GIỚI THIỆU CÁC GIỚI SINH VẬT
B – Câu hỏi và bài tập
Câu 1. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :
1. Các cấp phân loại được sắp xếp từ nhỏ đến lớn theo trình tự nào ?
a) Chi – loài – họ – bộ – lớp - ngành - giới.
b) Loài - chi – họ - bộ - lớp - ngành - giới.
c) Loài – chi – bộ – họ – lớp - ngành - giới.
d) Loài – chi – họ – bộ – ngành – lớp - giới.
2. Sinh vật được chia thành những giới nào?
a) Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật và giới Động vật.
b) Giới Vi khuẩn, giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Thực vật và giới Động vật.
c) Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Vi khuẩn, giới Thực vật
d) Giới Vi khuẩn, giới Đơn bào, giới Đa bào, giới Thực vật và giới Động vật.
Câu 2. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Sinh vật nhân thực được chia thành những giới nào ?
a) Giới Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật và giới Động vật.
b) Giới Nguyên sinh, giới Tảo, giới Thực vật và giới Động vật.
c) Giới khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Thực vật và giới Động vật.
d) Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật và giới Động vật.
2. Nhóm nào dưới đây thuộc giới Nấm ?
a) Nấm men, nấm sợi, nấm nhày.
b) Nấm nhày, địa y, nấm men.
c) Nấm sợi, nấm men, địa y.
d) Nấm mũ, nấm sợi, nấm nhày.
Câu 3. Sắp xếp các tập hợp thuộc các cấp phân loại tương ứng với từng cấp.
STT | Cấp phân loại | Trả lời | Tập hợp thuộc từng cấp phân loại |
1 2 3 4 5 6 7 | Loài Chi Họ Bộ Lớp Ngành Giới | 1... 2... 3... 4... 5... 6... 7... | a) Tập hợp nhiều loài thân thuộc b) Tập hợp nhiều họ thân thuộc c) Tập hợp nhiều chi thân thuộc d) Tập hợp nhiều ngành thân thuộc e) Tập hợp nhiều cá thể thân thuộc g) Tập hợp nhiều lớp thân thuộc h) Tập hợp nhiều bộ thân thuộc |
Câu 4. Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay các số (1), (2) hoàn chỉnh các câu sau :
Các sinh vật được sắp xếp vào ...(1)... từ nhỏ đến lớn : loài – chi - họ - bộ – lớp – ngành - giới. Loài là bậc phân loại ...(2)...
Trả lời :
(1) ...
(2) ...
Câu 5. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :
1. Tập hợp nào thuộc giới Nguyên sinh ?
a) Trùng amip, trùng roi, tảo đỏ, nấm nhày.
b) Trùng bào tử, thủy tức, tảo nâu, nấm nhày.
c) Trùng lông, thủy tức, tảo nâu, tảo đỏ.
d) Thủy tức, tảo nâu, tảo đỏ, nấm nhày.
2. Tập hợp nào thuộc nhóm Vi sinh vật ?
a) Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh, nấm rơm.
b) Vi sinh vật cổ, vi tảo, nấm mũ, nấm mốc.
c) Vi sinh vật cổ, vi tảo, động vật nguyên sinh, địa y.
d) Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, vi tảo, nấm men.
Câu 6. Tìm các nội dung phù hợp điền vào ô trống hoàn thiện bảng : Đặc điểm của các ngành thực vật.
STT | Các ngành thực vật | Đặc điểm |
1 | Rêu | |
2 | Quyết | |
3 | Hạt trần | |
4 | Hạt kín |
Câu 7. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Nhóm sinh vật nào sau đây thuộc giới Thực vật ?
a) Rêu, Quyết, Hạt trần, Hạt kín.
b) Rêu, Tảo, Hạt trần, Hạt kín.
c) Tảo, Quyết, Hạt trần, Hạt kín.
d) Nấm, Quyết, Hạt trần, Hạt kín.
2. Chúng ta phải làm thế nào để sử dụng hợp lý tài nguyên thực vật?
a) Khai thác hợp lí và trồng cây gây rừng.
b) Xây dựng các khu bảo tồn, vườn quốc gia.
c) Ngăn chặn việc khai thác, tàn phá rừng một cách bừa bãi (vô kế hoạch).
d) Cả a, b và c.
Câu 8. Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay các số (1), (2) hoàn chỉnh các câu sau:
Giới Thực vật gồm những ...(1)... đa bào. Thực vật có lục lạp chứa ...(2)... nên có khả năng tự dưỡng quang hợp.
Trả lời:
(1)...
(2) ...
Câu 9. Khoanh vào ô trống chỉ đặc điểm có ở các ngành Động vật để hoàn chỉnh bảng :
Đặc điểm của các ngành Động vật.
STT | Các đặc điểm | Ruột khoang | Giun dẹp | Giun tròn | Giun đốt | Thân mềm | Chân khớp | Động vật có xương sống |
1 | Đối xứng tỏa tròn | |||||||
2 | Đối xứng hai bên | |||||||
3 | Bộ xương ngoài | |||||||
4 | Bộ xương trong | |||||||
5 | Cơ thể phân đốt | |||||||
6 | Cơ thể không phân đốt | |||||||
7 | Sinh sản vô tính | |||||||
8 | Sinh sản hữu tính |
Câu 10. Tìm các nội dung phù hợp điền vào ô trống hoàn thiện bảng : Điểm khác nhau giữa động vật không xương sống và động vật có xương sống.
Động vật không xương sống | Động vật có xương sống |
... ... ... | ... ... ... |
Câu 11. Chọn câu đúng trong các câu sau :
a) Giới Thực vật gồm những sinh vật tự dưỡng, có khả năng quang hợp, phần lớn sống cố định, cảm ứng chậm.
b) Giới Động vật gồm những sinh vật dị dưỡng, có khả năng di chuyển và phản ứng nhanh.
c) Giới Thực vật gồm 6 ngành chính, còn giới Động vật với số lượng loài lớn hơn nên được chia làm 7 ngành chính.
d) Giới Động vật tham gia vào tất cả các khâu của các mạng lưới dinh dưỡng.
Câu 12. Tìm các từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số (1), (2) hoàn chỉnh các câu sau:
Giới Động vật có nguồn gốc chung từ động vật đơn bào dạng trùng roi nguyên thủy và tiến hoá theo hướng ngày càng ...(1)... và chuyên hoá về chức năng cũng như thích nghi cao ...(2)...
Giới Động vật được phân chia thành hai nhóm chính là Động vật không xương sống và Động vật có xương sống.
Trả lời:
(1) ...
(2) ...
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN
Câu 1. Đáp án: 1. b; 2. a.
Câu 2. Đáp án: 1. a; 2. c.
Câu 3. Đáp án: 1. e; 2. a; 3. c; 4. b; 5. h; 6. g; 7. d.
Câu 4. Đáp án: 1. Bậc phân loại ; 2. Nhỏ nhất.
Câu 5. Đáp án: 1. d; 2. d.
Câu 6. Đáp án : Đặc điểm các ngành thực vật
STT | Các ngành thực vật | Đặc điểm |
1 | Rêu | - Cây không có hệ mạch - Tinh trùng có roi, thụ tinh nhờ nước |
2 | Quyết | - Cây có hệ mạch - Tinh trùng có roi, thụ tinh nhờ nước |
3 | Hạt trần | - Cây có hệ mạch - Tinh trùng không có roi, thụ tinh nhờ gió - Hạt không có cơ quan bảo vệ |
4 | Hạt kín | - Cây có hệ mạch - Tinh trùng không có roi, thụ phấn nhờ gió, nước, côn trùng - Có quả bảo vệ hạt - Có sự thụ tinh kép. |
Câu 7. Đáp án: 1. a; 2. d.
Câu 8. Đáp án: 1. Sinh vật nhân thực; 2. Sắc tố quang hợp (clorophyl)
Câu 9. Đáp án :
STT | Các đặc điểm | Ruột khoang | Giun dẹp | Giun tròn | Giun đốt | Thân mềm | Chân khớp | Động vật có xương sống |
1 | Đối xứng tỏa tròn | + | ||||||
2 | Đối xứng hai bên | + | + | + | + | + | + | |
3 | Bộ xương ngoài | + | ||||||
4 | Bộ xương trong | + | ||||||
5 | Cơ thể phân đốt | + | + | |||||
6 | Cơ thể không phân đốt | + | + | + | + | + | ||
7 | Sinh sản vô tính | + | ||||||
8 | Sinh sản hữu tính | + | + | + | + | + | + | + |
Câu 10. Đáp án: Điểm khác nhau giữa động vật không xương sống và động vật có xương sống.
Động vật không xương sống | Động vật có xương sống |
- Bộ xương ngoài (nếu có) bằng kitin, không có xương trong. - Hô hấp bằng ống khí hoặc thẩm thấu qua da. - Thần kinh dạng hạch hoặc chuỗi. | - Bộ xương trong bằng xương hoặc bằng sụn (cột sống hoặc dây sống). - Hô hấp bằng phổi hoặc bằng mang. - Hệ thần kinh dạng ống (ở mặt lưng). |
Câu 11. Đáp án: a, b và d.
Câu 12. Đáp án :
1. Phức tạp về cấu tạo.
2. Với môi trường sống.