5. GIỚI TỪ
5.1. Định nghĩa:
Giới từ là từ hoặc cụm từ thường đứng trước danh từ, cụm danh từ hoặc đại từ để chỉ sự liên hệ giữa danh từ, cụm danh từ hoặc đại từ đó với các thành phần khác của câu. Giới từ không bao giờ thay đổi hình thức của nó cho dù nó đi với loại từ nào.
VD: At Easter I went with a friend of mine to a special ceremony in Westminster Abbey.
During the ceremony, we had to sit behind a huge pillar. We couldn't see anything past it.
Giới từ cũng có thể đứng trước động từ ở dạng -ing và đôi khi có thể đứng ở cuối câu, nhất là câu hỏi có từ để hỏi và trong mệnh đề quan hệ.
VD: My sister is interested in watching films on Star Movies.
What did he cut it with? (= With what did he cut it?)
Jan is the woman that/ who I gave the keys to. (= Jan is the woman to whom I gave the keys.)
5.2. Các loại giới từ
5.2.1. Giới từ chỉ thời gian.
a. at: vào lúc
- at được dùng để chỉ một thời điểm chính xác: at midnight / at night / at lunch time / at sunset / at dawn...
VD: The morning section begins at 8:30 and ends at noon.
At that time I was still a student.
- at được dùng trước tên bữa ăn, khi nói về toàn bộ những ngày trong kỳ nghỉ và khi nói về tuổi tác: at the weekend / at weekend / at Christmas / at New Year / at Easter / at Thankgiving...
VD: I'll see you at breakfast.
What does your family do at Christmas?
Both my parents left school at 16.
At your age, I was already married and had a baby.
b. in: vào, trong
- in được dùng với một khoảng thời gian dài: in September / in 2003 / in the 1990s / in (the) winter / in the $19^{th}$ century / in the Middle Ages...
VD: Summer time begins in March.
It's very dry here in summer.
Dickens died in 1870.
The house was built in the $19^{th}$ century.
Jazz first became popular in the 1920s.
- in được dùng cho một kỳ nghỉ cụ thể, một khóa học và các buổi trong ngày: in the Easter holiday / in the morning / in the summer term ...
VD: We usually listen to music in the evening.
They did all the repairs in the summer term.
- in còn được dùng để chỉ một khoảng thời gian phải mất để làm một việc gì trong tương lai.
VD: I'll be back in an hour.
They said that they'd finish the work in two or three weeks.
C. on: vào
- on được dùng để chỉ ngày trong tuần, buổi trong ngày cụ thể, ngày tháng trong năm: on Monday / on $15^{th}$ February / on $1^{st}$ May 2006 ...
VD: I'll see you on Sunday.
The meeting is on Monday morning.
The exam is on May $30^{th}$.
- on còn được dùng để chỉ một ngày trong kỳ nghỉ hoặc một dịp đặc biệt: on New Year’s eve / on Christmas Day / on your birthday ...
d. by: trước hoặc vào (một thời điểm nào đó)
- by + thời gian / thời điểm = vào thời điểm đó hoặc trước thời điểm đó (không muộn hơn)
VD: The train starts at 6.10, so you had better be at the station by 6.00.
- by + cụm từ chỉ thời gian thường được dùng với các thì hoàn thành đặc biệt là tương lai hoàn thành.
VD: By the end of June I'll have read all those books.
e. before: trước, trước khi
VD: She often goes jogging before breakfast.
f. after: sau, sau khi
VD: I'll see you after the meeting.
g. from, since, for
- from thường đi với to hoặc till/ until: từ...đến
VD: Most people work from nine to five.
- since thường được sử dụng với các thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ hoàn thành: từ, từ khi (thời điểm hành động hoặc sự việc bắt đầu)
VD: He has been here since Monday.
- for được sử dụng cho một khoảng thời gian: trong (khoảng thời gian hành động hoặc sự việc xảy ra)
VD: He travelled in the desert for six weeks.
- for + khoảng thời gian cũng được sử dụng với thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ hoàn thành.
VD: We have been waiting for one hour.
h. during: trong, trong suốt (một khoảng thời gian đã được xác định)
VD: during the Middle Ages
during his childhood; during my holidays
i. Phân biệt:
- on time, in time, in good time
* on time = đúng thời điểm đã sắp xếp từ trước, không muộn hơn mà cũng không sớm hơn.
* in time / in time for + danh từ = vừa kịp; in good time (for) = trước thời gian đã định.
- at the beginning / at the end, in the beginning / in the end, at first / at last
* at the beginning (of) / at the end (of) = ở đầu hoặc cuối của ...
VD: At the beginning of a book there is often a table of contents.
At the end there may be an index.
* in the beginning / at first = vào giai đoạn đầu (và có ngụ ý sau đó sẽ có sự thay đổi)
VD: In the beginning / At first we used hand tools. Later we had machines.
* in the end / at last = cuối cùng
VD: At first he opposed the marriage, but in the end he gave his consent.
5.2.2. Giới từ chỉ nơi chốn
a. at: ở, tại
- at được dùng để chi vị trí tại một điểm: at the crossroads, at the bus-stop, at home, at the office, at an event, at the top / at the bottom (of a page, a list, etc.) / at the end (of a street, a road etc.) / at the meeting / at a baseball game/ ...
VD: We are standing at the bus stop.
- at được dùng để chỉ nhà, văn phòng, cửa hàng hoặc địa chỉ của người nào đó: at the doctor’s (office), at Tom's (house), at 36 Albert Avenue ...
VD: Mike lives at 56 Shirley Street.
- at được dùng trước tên của một tòa nhà, khi chúng ta không nghĩ đến tòa nhà đó mà chỉ đề cập đến hoạt động hoặc sự kiện diễn ra bên trong nó.
VD: The meeting took place at the company's headquarters.
- at chỉ nơi làm việc hoặc học tập: at work, at school, at university ...
VD: He's at the London School of Economics.
- at chỉ sự hiện diện (của một người) tại một sự kiện: at the concert, at the party, at the lecture, at the match...
VD: We were at the party last night when you called.
b. in: trong, ở trong
- in được dùng để chỉ vị trí ở bên trong một diện tích, một không gian bao quanh: in a country, in a town, in a street, in a room, in a forest, in a desert, in a book / in a newspaper, in the field, in a car / in a taxi, in pen/pencil/ ink, in the rain/ in snow/ in the sun, in a suit/ raincoat/ shirt, ...
- in được dùng để chỉ phương hướng hoặc trong một số cụm từ chỉ nơi chốn: in the south, in the middle of...
VD: Hanoi is in the north of Vietnam.
- in được dùng với tên đường (người Mỹ dùng on), tên làng, thị trấn, quốc gia...
VD: I've lived in this road for 30 years.
When we were in France, we spent a few days in Paris.
c. on: trên, ở trên
on được dùng để chỉ vị trí trên bề mặt: on the left / on the second/ fifth floor / on a farm / on a map / on a menu / on a list / on the way to / on the front / on the back of (a piece of paper, envelope, photograph) / on page 120 / on a bus / on a train / on a plane / on a ship / on a bicycle / on a horse / on Main Street ...
d. Một số giới từ khác
- above: cao hơn, trên
VD: We are flying above the clouds.
- over: ngay trên (nhưng không tiếp xúc)
VD: The Simpsons live in an apartment over the store.
- below: thấp hơn, dưới
VD: The lake is almost 800 feet below sea level.
- under: dưới, ngay dưới
VD: The puppy is sleeping under the table.
- near: gần (khoảng cách ngắn)
VD: Don't sit near the door.
- by, beside, next to: bên cạnh
VD: Come and sit by / beside / next to me.
- between: ở giữa (hai hoặc nhiều hơn hai người, vật, sự việc ...)
VD: Switzerland lies between France, Germany, Austria and Italy.
- among: ở giữa một đám đông người hoặc vật
VD: She was sitting among the children.
- against: tựa vào
VD: I put the ladder against the wall.
- in front of: ở phía trước; behind: ở phía sau; opposite: đối diện; across: bên kia
VD: My house is just across the street.
5.2.3. Giới từ chỉ sự chuyển động
- to: đến, tới (một địa điểm)
VD: We walk to school every day.
- from: từ (một địa điểm)
VD: We flew straight from London to San Francisco.
- across: qua, ngang qua
VD: The explorers walked across the desert.
- along: dọc theo
VD: I saw her running along the road.
- into: vào trong
VD: We took a bus into the city centre.
- toward(s): về phía
VD: She sat silently looking out toward(s) the sea.
5.2.4. Một số cụm giới từ thường sử dụng:
- a check for (a sum of money)
VD: They sent me a check for $100.
- a demand/ a need/ a reason for ...
VD: the reason for the delay
- a cause of ...
VD: Nobody knows what the cause of the explosion was.
- a picture / a photograph / a map / a plan / a drawing of
VD: some pictures of her family
- an increase / a decrease / a rise / a drop in (prices, etc.)
VD: a big drop in sales
- an invitation to ... (a party / a wedding)
- a solution to (a problem) / a key to (a door) / an answer to (a question) / a reply to (a letter) / a reaction to.../ an attitude toward ...
- a relationship / a connection / contact with NHƯNG a relationship / a connection / contact / a difference between two things or two persons.
Bài tập luyện
Exercise 10. Choose the correct answer.
1. She lives ___ Perth. She owns a house ___ the Swan River.
A. at / on
B. at / in
C. in / at
D. in / on
2. He suddenly saw Lisa ___ the street. He pushed his way ___ the crowd of people to get to her.
A. across / through
B. over / through
C. across / across
D. over / along
3. I first met Steven on a beach ___ Adelaide. I later found out that he had been a carpenter and a dustman, ___ other things.
A. by / among
B. near / between
C. by / between
D. near / among
4. His father told him that he couldn't hope to catch a big fish ___ a small rod like that, but he insisted ___ trying.
A. with / on
B. by / about
C. with / about
D. by / on
5. 'When did you last hear ___ John?' 'He phoned me just this morning. He's coming to London next week, so we agreed ___ a time and place'.
A. from / on
B. about / on
C. from / with
D. of / to
6. Our apartment is ___ the second floor of the building. It's ___ the left as you come out of the elevator.
A. at / on
B. on / in
C. in / to
D. on / on
7. Tom is away ___ the moment. He's ___ vacation in France.
A. at / on
B. in / for
C. for / with
D. on / along
8. 'Is there anything interesting ___ the paper today?'
'Well, there's an unusual picture ___ the back page.'
A. in / in
B. on / on
C. in / on
D. on / in
9. I haven't seen Kate ___ some time. I last saw her ___ Dave's wedding.
A. since / in
B. from / on
C. in / on
D. for / at
10. The bus didn't come ___ time, so we started out ___ foot.
A. along / by
B. in / with
C. on / on
D. at / in
11. Hunting wild animals is prohibited ___ law ___ many countries but it does not seem to be effective.
A. in / in
B. on / at
C. with / from
D. by / in
12. I saw him standing ___ the queue but I don't know whether he got ___ a taxi or not.
A. at / on
B. in / in
C. on / on
D. from / to
13. He arrived ___ London ___ a foggy November day. We often have fog ___ November.
A. in / in / in
B. at / on / in
C. in / on / in
D. to / on / in
14. ___ first, driving on the left is confusing, but you'll soon get used ___ it.
A. In / at
B. On / with
C. At / to
D. From / of
15. ___ the age ___ 19 he was sent to prison ___ theft.
A. By / of / for
B. In / of / of
C. At / of / for
D. On / from /of
16. Although we were ___ a hurry she insisted ___ stopping to buy some coffee.
A. in / on
B. under / at
C. on / at
D. from / in
17. He was fined ___ parking his car ___ a no-parking area.
A. of / at
B. in / on
C. for / in
D. on / under
18. If you do not comply ___ the traffic regulations you will get ___ trouble ___ the police.
A. with / into / with
B. about / to / with
C. in / on / to
D. on / at / from
19. ___ fairy stories, stepmothers are always unkind ___ their stepchildren; but my stepmother has always been very good ___ me.
A. On / of / at
B. In / with / for
C. In / to / to
D. At / with / at
20. Write ___ ink and put your name ___ the top of the paper.
A. with / on
B. by / in
C. in / on
D. in / at
21. Who is the girl ___ the blue dress, sitting ___ the head of the table?
A. in / at
B. with / on
C. on / in
D. of / to