TRỌNG TÂM KIẾN THỨC VÀ BÀI TẬP LUYỆN
I. NGỮ ÂM
Bảng chữ cái tiếng Anh có 26 chữ cái: 5 nguyên âm và 21 phụ âm. Sau đây là cách đọc các nguyên âm và một số phụ âm:
1. Nguyên âm
Một số kết hợp của nguyên âm với nguyên âm cần lưu ý:
Bài tập luyện
Exercise 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
1. A. child B. right C. behind D. chicken
2. A. front B. month C. home D. above
3. A. clean B. cheap C. bread D. leave
4. A. rule B. full C. bush D. cut
5. A. character B. hat C. car D. plan
6. A. special B. pretty C. evening D. encourage
7. A. hail B. fail C. fair D. maintain
8. A. show B. slow C. borrow D. shower
9. A. hall B. small C. ball D. bath
10. A. near B. beard C. hair D. here