II. HÓA HỌC VÔ CƠ

121. Trong các axit dưới đây, axit mạnh nhất là

A. $HClO_{2}$

B. HCIO

C. $HClO_{3}$

D. $HClO_{4}$

122. Hợp chất hiđro halogenua có tính khử mạnh nhất là

A. HF.

B. HI.

C. HCI.

D. HBr.

123. Axit halogenhiđric có tính axit mạnh nhất là

A. axit HCI.

B. axit HBr.

C. axit HI.

D. axit HF.

124. Hỗn hợp khí không xảy ra phản ứng là

A. khí $H_{2}S$ và khí $Cl_{2}$.

B. khí HI và khí $O_{3}$.

C. khí $NH_{3}$ và khí HCl.

D. khí $O_{2}$ và khí $Cl_{2}$.

125. Trong các phản ứng hoá học, halogen thường

A. chỉ thể hiện tính oxi hoá.

B. chỉ thể hiện tính khử.

C. thể hiện tính oxi hoá và tính khử.

D. không thể hiện tính oxi hoá và tính khử.

126. Clorua vôi có công thức phân tử $CaOCl_{2}$, có tính oxi hoá mạnh là do

A. trong phân tử có nguyên tố oxi.

B. trong phân tử có nguyên tố clo có số oxi hoá -1.

C. trong phân tử có hai nguyên tử clo.

D. trong phân tử có nguyên tố clo có số oxi hoá +1.

127. Nguyên tử flo có năng lượng ion hoá $I_{1}$ lớn hơn oxi là do nguyên tố flo có

A. điện tích hạt nhân và bán kính nguyên tử nhỏ hơn.

B. điện tích hạt nhân và bán kính nguyên tử lớn hơn.

C. điện tích hạt nhân lớn hơn và bán kính nguyên tử nhỏ hơn.

D. điện tích hạt nhân nhỏ hơn và bán kính nguyên tử lớn hơn.

128. Đặc điểm khác nhau giữa khí clo và khí hiđro clorua là

A. dạng tồn tại trong tự nhiên.

B. một trong hai chất không phản ứng với natri.

C. một trong hai chất không có tính khử.

D. khối lượng riêng.

129. Hiđro clorua được điều chế bằng phản ứng :

A. clo tác dụng với nước.

B. đốt khí hiđro trong clo.

C. điện phân dung dịch natri clorua.

D. giữa dung dịch bạc nitrat và dung dịch natri clorua.

130. Trong phòng thí nghiệm có những hoá chất :

1. NaCl ; 2. $KNO_{3}$ ; 3. axit HCl; 4. AgCl ; 5. $MnO_{2}$ ; 6. $I_{2}$ ; 7. $KClO_{3}$; 8. $Br_{2}$ ; 9. $CuCl_{2}$ ; 10. $KMnO_{4}$.

Để điều chế clo, học sinh có thể

A. cho (1) tác dụng với (3) ; (6); (7) ; (9) ; (10).

B. cho (3) tác dụng với (5); (7); (10).

C. cho (2) tác dụng với (4); (5); (7) ; (9).

D. cho (1) tác dụng với (3); (4); (6); (8).

131. Khí clo tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng, tạo muối clorat trong đó có một phần clo bị khử và một phần clo bị oxi hoá.

Tỉ lệ số nguyên tử clo bị khử và số nguyên tử clo bị oxi hoá là

A. 1 : 1.

B. 3 : 1.

C. 1 : 5.

D. 5 : 1.

132. Hãy ghép các cặp chất – tính chất phù hợp.

Chất

1. Clo

2. Cacbon đioxit

3. Cacbon oxit

4. Hiđro clorua

5. Oxi

Tính chất

a) Khí không màu, tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit mạnh, có tính khử.

b) Khí không màu, rất độc, dễ cháy, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao.

c) Khí không màu, nặng hơn không khí 1,5 lần, làm đục nước vôi trong.

d) Khí màu vàng lục, độc, có tính oxi hoá mạnh.

133. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của $FeCl_{2}$ trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của $MgCl_{2}$ trong dung dịch Y là (Cho H = 1, C = 12, Mg = 24, Cl = 35,5, Fe = 56)

A. 24,24%.

B. 11,79%.

C. 28,21%

D. 15,76%.

134. Axit clohiđric có những tính chất :

1. làm đỏ quỳ tím.

2. làm biến đổi màu thuốc thử phenolphtalein.

3. phản ứng với nhiều kim loại.

4. hoà tan kim loại đồng.

5. trung hoà canxi hiđroxit.

6. hoà tan vàng oxit.

7. phản ứng với các muối.

8. đẩy axit photphoric từ muối photphat.

Trong những tính chất trên có bao nhiêu tính chất đúng ?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

135. Có những phản ứng hoá học sau :

Số phản ứng oxi hoá - khử là

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

136. Thí nghiệm cho biết :

Từ thí nghiệm rút ra nhận xét :

A. HBr khử được $H_{2}SO_{4}$ đặc.

B. HBr có tính khử mạnh hơn HCl.

C. HCl có tính khử mạnh hơn HBr nên $H_{2}SO_{4}$ không oxi hoá được.

D. $H_{2}SO_{4}$ đặc oxi hoá được HBr, nhưng không oxi hoá được HCl.

Hãy cho biết nhận xét nào sai ?

137. Phản ứng của natri bromua với bạc nitrat và phản ứng của natri bromua với clo là những phản ứng thuộc loại

A. phản ứng trao đổi.

B. phản ứng oxi hoá - khử.

C. phản ứng thứ nhất là phản ứng trao đổi, phản ứng thứ hai là phản ứng oxi hoá - khử.

D. phản ứng thứ nhất là phản ứng oxi hoá - khử, phản ứng thứ hai là phản ứng trao đổi.

138. Cho phương trình hóa học của phản ứng:

Trong phản ứng trên,

A. HI là chất oxi hoá.

B. $FeCl_{3}$ là chất khử.

C. HI là chất khử.

D. HI vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá.

139. Trong phản ứng oxi hoá - khử :

Vai trò của các chất trong phản ứng là

A. HCIO là chất khử, HCl là chất oxi hoá.

B. HClO là chất bị oxi hoá, HCl là chất bị khử.

C. HClO là chất oxi hoá, HCl là chất khử.

D. HCIO và HCl cùng là chất oxi hoá.

140. Phản ứng sản xuất nước Gia ven :

Clo đóng vai trò

A. là chất oxi hoá.

B. là chất khử.

C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.

D. không là chất oxi hoá, không là chất khử.

141. Trong phản ứng :

Nguyên tố clo trong hợp chất $CaOCl_{2}$ đóng vai trò

A. chất khử.

B. chất oxi hoá.

C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.

D. không là chất khử, không là chất oxi hoá.

142. Có những phản ứng hoá học sau :

Phản ứng nào đã chứng minh :

1) Brom có tính oxi hoá mạnh hơn iot?

2) Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom?

143. Axit HCl, HBr, HI không ăn mòn thuỷ tinh, chỉ có axit HF ăn mòn thuỷ tinh vì :

A. axit HF là axit mạnh nhất.

B. axit HF có tính oxi hoá mạnh nhất.

C. axit HF có tính khử mạnh nhất.

D. axit HF tác dụng với silic đioxit trong thành phần của thuỷ tinh tạo thành hợp chất $SiF_{4}$ dễ bay hơi.

144. Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến telu, tính chất nào dưới đây không đúng ?

A. Bán kính nguyên tử tăng dần.

B. Độ âm điện của các nguyên tử giảm dần.

C. Tính bền của các hợp chất với hiđro tăng dần.

D. Tính axit của các hợp chất hiđroxit giảm dần.

145. Quá trình sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm một số công đoạn sau :

1. Hấp thụ anhiđrit sunfuric bằng dung dịch axit sunfuric 98%.

2. Sự tạo thành oleum.

3. Trao đổi nhiệt.

4. Đốt quặng pirit.

5. Làm sạch khí $SO_{2}$.

6. Oxi hoá khí $SO_{2}$.

Sắp xếp các công đoạn theo thứ tự từ trước đến sau là

A. 1, 2, 4, 5, 3, 6.

B. 4, 5, 3, 6, 1, 2.

C. 5, 2, 4, 3, 1, 6.

D. 5, 3, 4, 6, 2, 1.

146. Hãy ghép các cặp chất – tính chất cho phù hợp.

Chất

1. Lưu huỳnh

2. Lưu huỳnh đioxit

3. Khí hiđro sunfua

4. Axit sunfuric đặc

5. Axit sunfuric loãng

Tính chất

a) chỉ có tính oxi hoá

b) chỉ có tính khử

c) vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử

d) không có tính oxi hoá và không có tính khử ở nhiệt độ phòng

147. Có các oxit dưới đây, trong phân tử oxit nào có liên kết ion?

A. $SO_{2}$

B. CaO

C. $SiO_{2}$

D. $CO_{2}$

148. Oxi không phản ứng trực tiếp với

A. crom.

B. flo.

C. cacbon.

D. lưu huỳnh.

149. Oxi có số oxi hoá dương trong hợp chất

A. $K_{2}O$.

B. $H_{2}O_{2}$.

C. $OF_{2}$

D. $(NH_{4})_{2}SO_{4}$

150. Trong các phản ứng sau đây, ở phản ứng nào axit $H_{2}SO_{4}$ là axit loãng?

HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI

II. HÓA HỌC VÔ CƠ

121. Đáp án đúng là D.

122. Đáp án đúng là B.

123. Đáp án đúng là C.

- Trong dãy các axit:

124. Hỗn hợp tồn tại là D.

Hướng dẫn trả lời :

$O_{2}$ không phản ứng trực tiếp với $Cl_{2}$.

125. Đáp án đúng là C.

126. Đáp án đúng là D.

127. Đáp án đúng là C.

128. Đáp án đúng là D.

129. Đáp án đúng là B.

130. Đáp án đúng là B.

Hướng dẫn trả lời :

- Để điều chế clo trong phòng thí nghiệm có thể dùng các hoá chất : HCl, $MnO_{2}$, $KClO_{3}$ và $KMnO_{4}$. Những phản ứng cụ thể :

131. Đáp án đúng là D.

Hướng dẫn trả lời :

- Phương trình phản ứng của clo với kiểm đặc, nóng :

Theo phương trình phản ứng :

Số nguyên tử clo bị khử là 5

Số nguyên tử clo bị oxi hoá là 1

⇒ Tỉ lệ là 5 : 1.

132. Những cặp chất – tính chất phù hợp là :

1 - D; 2 - C; 3 - B; 4 - A.

133. Đáp án đúng là B.

Hướng dẫn trả lời :

Giả sử hòa tan 1 mol hỗn hợp X (trong đó có x mol Fe và (1 - x) mol Mg) vào dung dịch HCl:

Theo (1) và (2) : Số mol HCl phải dùng là 2 mol.

Sau khi hoàn tan vừa đủ thì khối lượng dung dịch là :

365 + 56x + (1 - x)24 - 2 = 387 + 32x

Nồng độ % của $FeCl_{2}$ trong dung dịch Y :

134. Đáp án đúng là B.

135. Đáp án đúng là C.

136. Nhận xét sai là C.

Axit HCl có tính khử yếu hơn HBr. HCl không khử được $H_{2}SO_{4}$ đặc.

137. Đáp án đúng là C.

Hướng dẫn trả lời :

- Phản ứng thứ nhất :

Đây là phản ứng trao đổi.

- Phản ứng thứ hai :

Đây là phản ứng oxi hoá - khử.

138. Đáp án đúng là C.

Hướng dẫn trả lời :

- Trong phản ứng này HI ($I^{-}$) nhường electron:

2$I^{-}$ → $I_{2}$ + 2e

HI là chất khử.

139. Đáp án đúng là C.

140. Đáp án đúng là C.

Hướng dẫn trả lời :

Trong phản ứng này :

- Clo đóng vai trò chất oxi hoá:

- Clo đóng vai trò chất khử:

141. Đáp án đúng là B.

Hướng dẫn trả lời :

Trong phản ứng này chỉ có trong $CaOCl_{2}$ tham gia phản ứng oxi hoá - khử, đóng vai trò chất oxi hoá :

142. 1) Phản ứng B.

2) Phản ứng D.

143. Đáp án đúng là D.

Hướng dẫn trả lời :

Axit flohiđric HF là axit yếu, nhưng lại phản ứng với nhiều kim loại, oxit, bazơ và muối.

Đặc biệt axit HF tác dụng được với $SiO_{2}$ (có trong thành phần thuỷ tinh) tạo thành chất $SiF_{4}$ dễ bay hơi :

144. Đáp án sai là C.

145. Thứ tự đúng là B.

146. Cặp chất – tính chất phù hợp: 1 - d; 2 - c; 3 – b; 4 - a, 5 - d.

147. Đáp án đúng là B.

Hướng dẫn trả lời :

Độ âm điện của Ca là 1,0.

Độ âm điện của O là 3,5.

Hiệu độ âm điện $\Delta \chi$ = 3,5 - 1,0 = 2,5 > 1,8 ⇒ Liên kết trong CaO là liên kết ion.

148. Đáp án đúng là B

149. Đáp án đúng là C.

150. Phản ứng B.

Hướng dẫn trả lời :

Axit $H_{2}SO_{4}$ loãng tham gia phản ứng thì số oxi hoá +6 của lưu huỳnh không bị thay đổi.

Trong 4 phản ứng đã cho, chỉ có ở phản ứng B là số oxi hoá +6 của lưu huỳnh trong axit $H_{2}SO_{4}$ không thay đổi. Do đó, axit $H_{2}SO_{4}$ tham gia phản ứng này là axit loãng.