Chương 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ. CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH
§1. NHẬN BIẾT MỘT SỐ CATION, ANION TRONG DUNG DỊCH
1.
• Thuốc thử: Nhúng dây Pt vào dung dịch muối đưa đầu dây vào ngọn lửa đèn khí không màu.
• Hiện tượng: Ngọn lửa nhuốm màu vàng tươi.
2.
• Thuốc thử: Thêm lượng dư vào dung dịch chứa ion .
• Hiện tượng:
- Có khí mùi khai.
- Sự đổi màu của màu giấy quỳ tím ướt → màu xanh.
3.
• Thuốc thử:
- Dùng dung dịch loãng.
- Dùng dung dịch hoặc .
• Hiện tượng:
- Tạo kết tủa màu trắng không tan trong dư.
- Tạo kết tủa màu vàng.
4.
• Thuốc thử: Thêm từ từ dung dịch kiềm vào dung dịch chứa hoặc dung dịch chứa .
• Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan trong thuốc thử dư.
5.
• Thuốc thử:
- Thuốc thử đặc trưng là dung dịch chứa ion .
- Dùng dung dịch kiềm.
• Hiện tượng:
- Tạo ion phức chất màu đỏ máu
- Tạo kết tủa màu nâu đỏ
6.
• Thuốc thử:
- Dung dịch kiềm.
- Dung dịch thuốc tím trong sự có mặt của .
• Hiện tượng:
- Kết tủa màu trắng xanh để lâu chuyển thành màu nâu đỏ.
- Màu tím hồng chuyển thành không màu.
7.
• Thuốc thử: Dung dịch .
• Hiện tượng: Tạo kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan trong thuốc thử dư.
8.
• Thuốc thử: Dung dịch kiềm.
• Hiện tượng: Tạo kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan trong thuốc thử dư.
9.
• Thuốc thử:
loãng + Cu hoặc đặc + Cu.
• Hiện tượng: Bột Cu tan tạo thành dung dịch màu xanh lam và khí NO không màu sau gặp không khí thành khí màu nâu đỏ.
Nếu đặc:
10.
• Thuốc thử: Dung dịch .
• Hiện tượng: Tạo kết tủa trắng không tan trong axit loãng dư.
11.
• Thuốc thử: Thuốc thử đặc trưng là dung dịch trong môi trường loãng.
• Hiện tượng: Tạo kết tủa màu trắng, kết tủa tan trong dung dịch loãng.
(Dùng dung dịch để tách AgCl ra khỏi AgBr và AgI)
12.
• Thuốc thử: Các dung dịch axit mạnh (HCl, loãng) và nước vôi trong (dư).
• Hiện tượng: Khí sinh ra làm đục nước vôi trong.