§2. OXI - LƯU HUỲNH (NHÓM VI A)
A. MỘT SỐ TÍNH CHẤT
B. OXI:
1. Hóa tính:
* Với $H_{2}$:
$2H_{2}+O_{2}\rightarrow 2H_{2}O$
* Với các kim loại (trừ Au và Pt).
$3Fe+2O_{2}\rightarrow Fe_{3}O_{4}$ (đen)
$2Cu+O_{2}\rightarrow 2CuO$ (đen)
* Với phi kim (trừ $F_{2}$, $Cl_{2}$)
$N_{2}+O_{2}$ 2NO
$S+O_{2}\overset{t^{0}}{\rightarrow}SO_{2}$
* Với chất khác:
$CH_{4}+2O_{2}\overset{t^{0}}{\rightarrow}CO_{2}+2H_{2}O$
$2CO+O_{2}\overset{t^{0}}{\rightarrow}2CO_{2}$
$6FeO+O_{2}\overset{t^{0}}{\rightarrow}2Fe_{3}O_{4}$
$4Fe_{3}O_{4}+O_{2}\overset{t^{0}}{\rightarrow}6Fe_{2}O_{3}$
2. Điều chế:
a. Chưng phân đoạn không khí lỏng.
b. Nhiệt phân các muối giàu oxi, kém bền.
$2KClO_{3}\overset{t^{0}}{\rightarrow}2KCl+3O_{2}$
$2KMnO_{4}\overset{t^{0}}{\rightarrow}K_{2}MnO_{4}+MnO_{2}+O_{2}$
c. Điện phân $H_{2}O$ (có pha $H^{+}$ hoặc $OH^{-}$) $Al_{2}O_{3}$
$2H_{2}O\overset{t^{0}}{\rightarrow}2H_{2}$ + $O_{2}$
$2Al_{2}O_{3}\overset{dpnc}{\rightarrow}4Al+3O_{2}$
C. LƯU HUỲNH:
1. Hóa tính: $t^{0}$ thường S hoạt động kém.
* Với kim loại (trừ Au, Ag, Pt) → muối sunfua.
$Fe+S\overset{t^{0}}{\rightarrow}FeS$ (đen)
$Cu+S\overset{t^{0}}{\rightarrow}CuS$ (đen)
* Với hiđro: $H_{2}+S\overset{t^{0}}{\rightarrow}H_{2}S$ (mùi trứng thối)
* Với phi kim (trừ $N_{2}$, $I_{2}$) → sunfua
$C+2S\overset{t^{0}}{\rightarrow}CS_{2}$
$2P+5S\rightarrow P_{2}S_{5}$
* Với axit có tính oxi hóa mạnh.
$2H_{2}SO_{4}$đ + S $\overset{t^{0}}{\rightarrow}3SO_{2}+2H_{2}O$
$6HNO_{3}$đ + S $\overset{t^{0}}{\rightarrow}H_{2}SO_{4}+6NO_{2}+2H_{2}O$
2. Điều chế:
* Khai thác từ quặng.
* $H_{2}S+Cl_{2}\rightarrow 2HCl+S$
* $2H_{2}S+SO_{2}\rightarrow 2H_{2}O+3S$
D. OZON $O_{3}$:
1. Hóa tính: Có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
* $O_{3}+2Ag$ $Ag_{2}O+O_{2}$
* 2KI (không màu) + $O_{3}+H_{2}O\rightarrow 2KOH+I_{2}$ (nâu) + $O_{2}$
Phản ứng dùng nhận biết $O_{3}$
2. Điều chế: $3O_{2}$ $2O_{3}$
E. HIÐROSUNFUA $H_{2}S$:
1. Lí tính: Khí không màu, mùi trứng thối, độc, dễ tan trong nước → axit sunfuhiđric.
2. Hóa tính:
* Với nhiệt: $H_{2}S\overset{350^{0}C}{\rightarrow}H_{2}+S$
* Với oxi:
* Tính khử:
$H_{2}+Cl_{2}\rightarrow 2HCl$
$H_{2}S+H_{2}SO_{4}\rightarrow SO_{2}+2H_{2}O+S$
3.Điều chế:
$H_{2}+S\overset{t^{0}}{\rightarrow}H_{2}S$
$FeS+2HCl\rightarrow H_{2}S+FeCl_{2}$
G: ANHIĐRIT SUNFURƠ $SO_{2}$: O = S → O
1. Lí tính: Khí không màu, mùi hắc, tan trong nước → axit sunfurơ
2. Hóa tính:
a) Tính oxi hóa:
$SO_{2}+2Mg\overset{t^{0}}{\rightarrow}2MgO+S$
$SO_{2}+2H_{2}\rightarrow 2H_{2}O+S$
$SO_{2}+2H_{2}S\rightarrow 2H_{2}O+3S$
b) Tính khử:
$SO_{2}+2H_{2}O+Cl_{2}\rightarrow H_{2}SO_{4}+2HCl$
$5SO_{2}+2KMnO_{4}+2H_{2}O\rightarrow 2MnSO_{4}+2KHSO_{4}+H_{2}SO_{4}$
c) Là oxit axit:
$SO_{2}+H_{2}O\rightarrow H_{2}SO_{3}$
3. Điều chế:
$S+O_{2}\overset{t^{0}}{\rightarrow}SO_{2}$
$2H_{2}SO_{4}+S\rightarrow 3SO_{2}+2H_{2}O$
$4FeS_{2}+11O_{2}\overset{t^{0}}{\rightarrow}8SO_{2}+2Fe_{2}O_{3}$
$Cu+2H_{2}SO_{4}\rightarrow CuSO_{4}+SO_{2}+2H_{2}O$
H. AXIT SUNFURIC $H_{2}SO_{4}$:
1. Lí tính: $H_{2}SO_{4}$ khan là chất lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi, không mùi vị, tan tốt, trong nước tỏa nhiệt.
2. Hóa tính: Là axit mạnh.
a) $H_{2}SO_{4}$ loãng có tính chất như axit thông thường (HCl)
* Làm đỏ quì tím.
* Tác dụng với bazơ, oxit bazơ, với muối.
* Tác dụng với kim loại đứng trước H, giải phóng $H_{2}$ .
b) $H_{2}SO_{4}$ đậm đặc:
* Bị phân tích:
$H_{2}SO_{4}\overset{337^{0}C}{\rightarrow}SO_{3}+H_{2}O$
* Háo nước:
$C_{12}H_{22}O_{11}+H_{2}SO_{4}\rightarrow 12C+H_{2}SO_{4}+11H_{2}O$
* Có tính oxi hóa mạnh
- Với phi kim: C, S, P → $CO_{2}$, $SO_{2}$, $P_{2}O_{5}$
Còn $H_{2}SO_{4}$ → $SO_{2}$
- Với kim loại → muối, không giải phóng $H_{2}$.
- Nhiệt độ thường: Không phản ứng với Al, Fe, Cr.
- Đun nóng: Tác dụng với hầu hết (trừ Au, Pt).
$2H_{2}SO_{4}$đ + Cu $\overset{t^{0}}{\rightarrow}CuSO_{4}+SO_{2}$ + $2H_{2}O$
$6H_{2}SO_{4}$đ + 2Al $\overset{t^{0}}{\rightarrow}Al_{2}(SO_{4})_{3}+3SO_{2}$ + $6H_{2}O$
- Với kim loại khử mạnh (kiềm, kiềm thổ, Al, Zn) có thể cho $SO_{2}$, S, $H_{2}S$
$4H_{2}SO_{4}$đ + 3Zn $\overset{t^{0}}{\rightarrow}3ZnSO_{4}+S$ + $4H_{2}O$
$5H_{2}SO_{4}$đ + 4Zn $\overset{t^{0}}{\rightarrow}4ZnSO_{4}+H_{2}S$ + $4H_{2}O$
3. Sản xuất $H_{2}SO_{4}$
* Điều chế $SO_{2}$:
$4FeS_{2}+11O_{2}$ $2Fe_{2}O_{3}+8SO_{2}$
* Oxi hóa $SO_{2}$ → $SO_{3}$
$2SO_{2}+O_{2}\xrightarrow[V_{2}O_{5}]{450^{0}C}2SO_{3}$
* Tạo ra $H_{2}SO_{4}$ từ $SO_{3}$:
$SO_{3}+H_{2}O\rightarrow H_{2}SO_{4}$