VẤN ĐỀ 6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

• Đưa thừa số $A^{2}$ ra ngoài dấu căn:

$\sqrt{A^{2}B}$ = |A|$\sqrt{B}$ với B ≥ 0.

• Đưa thừa số vào trong dấu căn:

• Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai:

• Trục căn thức ở mẫu:

B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn hoặc vào trong dấu căn

Phương pháp giải:

1. Cách đưa thừa số $A^{2}$ ra ngoài dấu căn:

$\sqrt{A^{2}B}$ = |A|$\sqrt{B}$ với B ≥ 0.

2. Cách đưa thừa số vào trong dấu căn:

* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:

Bài 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

Bài 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:

* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:

Bài 3. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

Bài 4. Đưa các thừa số vào trong dấu căn:

Dạng 2. So sánh các căn bậc hai

Phương pháp giải: Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn rồi so sánh.

* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:

Bài 5. So sánh các số:

Bài 6. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:

a) 3$\sqrt{5}$; 2$\sqrt{6}$; $\sqrt{29}$; 4$\sqrt{2}$;

b) 6$\sqrt{2}$; $\sqrt{38}$; 3$\sqrt{7}$; 2$\sqrt{14}$.

* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:

Bài 7. So sánh các số:

Bài 8. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần:

a) 7$\sqrt{2}$; 2$\sqrt{8}$; $\sqrt{28}$; 5$\sqrt{2}$;

b) 2$\sqrt{5}$; 2$\sqrt{40}$; 3$\sqrt{8}$; 5$\sqrt{30}$.

Dạng 3. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

Phương pháp giải: Đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn rồi rút gọn.

* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:

Bài 9. Rút gọn các biểu thức sau:

Bài 10. Rút gọn biểu thức sau:

* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:

Bài 11. Rút gọn các biểu thức sau:

Bài 12. Rút gọn biểu thức sau:

Dạng 4. Trục căn thức ở mẫu

Phương pháp giải:

1. Cách khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai:

2. Cách trục căn thức ở mẫu:

* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:

Bài 13. Khử mẫu của mỗi biểu thức lấy căn và rút gọn (nếu được):

Bài 14. Trục căn thức ở mẫu và rút gọn:

Bài 15. Trục căn thức và thực hiện phép tính:

* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:

Bài 16. Khử mẫu của mỗi biểu thức lấy căn và rút gọn (nếu được):

Bài 17. Trục căn thức ở mẫu và rút gọn:

Bài 18. Trục căn thức và thực hiện phép tính:

C. BÀI TẬP VỀ NHÀ

Bài 19. Rút gọn các biểu thức sau:

Bài 20. Rút gọn các biểu thức sau:

Bài 21. Tính:

Bài 22. Tính

Bài 23. Tính:

Bài 24. Giải phương trình:

Bài 25. Giải phương trình:

Bài 26. Tìm x, y, z biết rằng:

Bài 27. Rút gọn:

Bài 28. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

Bài 29. Chứng minh với mọi số tự nhiên n khác 0, ta luôn có:

Bài 30. Chứng minh:

HƯỚNG DẪN - ĐÁP SỐ

Bài 1.

a) x$\sqrt{7}$; b) -2y$\sqrt{2}$; c) 5x$\sqrt{x}$; d) 4$y^{2}$$\sqrt{3}$.

Bài 2.

a) $\sqrt{13x^{2}}$; b) -$\sqrt{2x^{2}}$; c) $\sqrt{15x}$; d) -$\sqrt{-15x}$.

Bài 3.

a) 13x; b) -2y$\sqrt{3}$; c) 9x$\sqrt{x}$; d) 4$y^{4}$$\sqrt{3}$.

Bài 4.

a) $\sqrt{13x^{2}}$; b) -$\sqrt{3x^{2}}$; c) 2$\sqrt{7y}$; d) -2$\sqrt{-7y}$.

Bài 5.

Bài 6.

a) 2$\sqrt{6}$; $\sqrt{29}$; 4$\sqrt{2}$; 3$\sqrt{5}$;

b) $\sqrt{38}$; 2$\sqrt{14}$; 3$\sqrt{7}$; 6$\sqrt{2}$.

Bài 7.

Bài 8.

a) 7$\sqrt{2}$; 5$\sqrt{2}$; 2$\sqrt{8}$; $\sqrt{28}$;

b) 5$\sqrt{30}$; 2$\sqrt{40}$; 3$\sqrt{8}$; 2$\sqrt{5}$.

Bài 9.

a) 4$\sqrt{3}$; b) -7$\sqrt{a}$.

Bài 10.

a) -8a; b) -9$a^{3}$; c) 2$\sqrt{3}$; d) 0.

Bài 11.

a) -4$\sqrt{6}$; b) -4a.

Bài 12.

a) 7a; b) -2x; c) 2x; d) -2x.

Bài 13.

Bài 14.

Bài 15.

a) -115; b) $\large \frac{1}{2}$; c) 1; d) $\large \frac{10}{7}$.

Bài 16.

Bài 17.

Bài 18.

a) $\sqrt{2}$; b) 4; c) -1; d) $\sqrt{5}$ + $\sqrt{3}$ - $\sqrt{2}$ - 2.

Bài 19.

a) $\sqrt{5}$; b) -19$\sqrt{11}$ - $\sqrt{7}$; c) 14; d) $\large \frac{-2\sqrt{11}+3\sqrt{7}}{19}$.

Bài 20.

a) 5$a^{2}$; b) x; c) -1; d) 6.

Bài 21.

a) 25; b) $\large \frac{\sqrt{5}}{5}$; c) 2 - 2$\sqrt{6}$; d) -2.

Bài 22.

a) $\sqrt{10}$; b) $\large \frac{23\sqrt{3}}{15}$; c) 4$\sqrt{7}$; d) $\sqrt{48}$.

Bài 23.

a) $\large \frac{1}{2}$; b) 2; c) 0; d) 2.

Bài 24.

a) x = 9; b) x = 4; c) x = 64; d) x = 6.

Bài 25.

a) x = -$\large \frac{3}{2}$, x = $\large \frac{7}{2}$; b) x = 9; c) x = 2; d) x = 3.

Bài 26.

a) x = y = 0; b) x = 0; y = 4; z = 2.

Bài 27.

$\sqrt{n}$ - 1.

Bài 28.

Dấu ”=” xảy ra khi 1 ≤ x ≤2.

Bài 29.

Chú ý:

Bài 30.

Xét

⇒ đpcm.