VẤN ĐỀ 8. CĂN BẬC BA
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
• Căn bậc ba của một số thực a là số thực x sao cho: $x^{3}$ = a, kí hiệu là $\sqrt[3]{a}$.
• Mọi số thực a đều có duy nhất một căn bậc ba. Căn bậc ba của số dương là số dương; của một số âm là số âm; của 0 là 0.
• Các công thức liên quan đến căn bậc ba:
B. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Thực hiện phép tính có chứa căn bậc ba
Phương pháp giải: Áp dụng công thức:
và các hằng đẳng thức:
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 1. Tính:
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 4. Tính:
Bài 5. Thực hiện các phép tính sau:
Bài 6. Thực hiện các phép tính sau:
Bài 7. Thực hiện các phép tính sau:
Dạng 2. So sánh các căn bậc ba
Phương pháp giải: Ta có $\sqrt[3]{A}$ < $\sqrt[3]{B}$ ⇔ A < B.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 8. So sánh:
a) A = 2$\sqrt[3]{3}$ và B = $\sqrt[3]{23}$;
b) A = 33 và B = 3$\sqrt[3]{133}$.
Bài 9. So sánh:
Bài 10. Tìm x biết:
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 11. So sánh:
a) A = 3$\sqrt[3]{2}$ và B = $\sqrt[3]{42}$;
b) A = 22 và B = 3$\sqrt[3]{122}$;
c) A = 2$\sqrt[3]{6}$ và B = $\sqrt[3]{54}$;
d) A = 5$\sqrt[3]{6}$ và B = 6$\sqrt[3]{5}$.
Bài 12. So sánh:
Bài 13. Tìm x biết:
Dạng 3. Giải phương trình chứa căn bậc ba
Phương pháp giải: Áp dụng $\sqrt[3]{A}$ = B ⇔ A = $B^{3}$.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh giải các bài tập sau:
Bài 14. Giải các phương trình sau:
Bài 15. Giải các phương trình sau:
* Học sinh tự luyện các bài tập sau tại lớp:
Bài 16. Giải các phương trình sau:
Bài 17. Giải các phương trình sau:
C. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 18. Tính:
Bài 19. Tính:
Bài 20. Thực hiện các phép tính sau:
Bài 21. Thực hiện các phép tính sau:
Bài 22. Thực hiện các phép tính sau:
Bài 23. Giải các phương trình sau:
Bài 24. Giải các phương trình sau:
Bài 25. Giải các phương trình sau:
HƯỚNG DẪN - ĐÁP SỐ
Bài 1.
a) 3; b) $\large \frac{1}{5}$; c) 4a; d) -2a$b^{2}$.
Bài 2.
a) 11$\sqrt[3]{3}$; b) 2.
Bài 3.
a) A = 1; b) B = 4.
Bài 4.
a) 9; b) $\large \frac{1}{6}$; c) 7a; d) -8a$b^{2}$.
Bài 5.
a) 20; b) $\large \frac{7}{24}$;
c) $\large \frac{3-\sqrt[3]{9}-\sqrt[3]{3}}{2}$; d) 5x + 1.
Bài 6.
a) $\sqrt{5}$ + 1;b) $\sqrt{3}$ + 1; c) -1; d) 18$\sqrt[3]{3}$ + 2.
Bài 7.
a) 2$\sqrt{2}$; b) 3; c) -2; d) 2.
Bài 8.
a) A > B; b) A > B.
Bài 9.
A < B.
Bài 10.
a) x > -63; b) x > -1.
Bài 11.
a) A > B; b) A > B; c) A < B; d) A < B.
Bài 12.
A = B.
Bài 13.
a) x < -$\large \frac{61}{2}$; b) x > $\large \frac{2}{9}$.
Bài 14.
a) x = 13; b) x = $\large \frac{10}{3}$.
Bài 15.
a) x = 3; b) x = -14, x = 5.
Bài 16.
a) {0; 1; 2}; b) {-6; -5; -4}.
Bài 17.
a) x = 1; b) x = $\large \frac{-15}{2}$, x = 2.
Bài 18.
a) 8; b) $\large \frac{-1}{5}$; c) $\large \frac{-7}{6}$a$b^{2}$; d) -4$a^{2}$$b^{2}$.
Bài 19.
a) 6; b) $\large \frac{45}{8}$ - $\sqrt{3}$; c) x + 1; d) 2x + 1.
Bài 20.
a) 18; b) 7; c) -3; d) 6$\sqrt[3]{16}$ + 2.
Bài 21.
a) 2; b) 2$\sqrt{2}$; c) $\sqrt{3}$ + 1; d) -2.
Bài 22.
a) $\sqrt{2}$ + 1; b) $\sqrt{3}$ - 1; c) 5; d) 1.
Bài 23.
a) x = 0; b) x = $\large \frac{29}{3}$.
Bài 24.
a) {1; 2; 3}; b) {-2; -1}.
Bài 25.
a) x = 1; b) x = -1, x = 7.