Đề số 2 (thời gian làm bài 60 phút)

Câu 1. Dùng thuốc thử có thể phân biệt được 2 dung dịch nào sau đây?

A. glucozơ và anđehit axetic

B. glucozơ và fructozơ

C. saccarozơ và glixerol

D. glucozơ và glixerol.

Câu 2. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Khi ăn cơm, nếu nhai kỹ sẽ thấy vị ngọt

B. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh sẽ thấy xuất hiện màu xanh

C. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc

D. Khối lượng phân tử của tinh bột lớn hơn khối lượng phân tử xenlulozơ.

Câu 3. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc. Để có 59,4 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kilôgam axit nitric (hiệu suất phản ứng 90%). Giá trị của m là:

A. 10

B. 60

C. 42

D. 21.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ là hợp chất tạp phức, trong thực tế tồn tại chủ yếu ở hai dạng mạch vòng

B. Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo như tơ visco, tơ axetat và chế tạo phim ảnh

C. Xenlulozơ và tinh bột không phải là hai chất đồng phân

D. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị hủy phân thành glucozơ nhờ xúc tác axit.

Câu 5. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%. Khối lượng glulozơ thu được là:

A. 270 gam

B. 360 gam

C. 250 gam

D. 300 gam.

Câu 6. Để phân biệt glucozơ và fructozơ nên dùng thuốc thử nào?

Câu 7. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với

A. glucozơ, glixerol, saccarozơ, ancol etylic

B. glucozơ, glixerol, fructozơ, axit fomic

C. ancol etylic, anđehit fomic, glucozơ, glixerol

D. natri axetat, glucozơ, mantozơ, glixerol.

Câu 8. Có thể dùng để phân biệt được các chất trong nhóm nào?

Câu 9. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có phản ứng

A. với dung dịch

B. thủy phân trong môi trường axit

C. với dung dịch NaCl

D. với iốt.

Câu 10. Thủy phân hoàn toàn một đisaccarit trong môi trường axit đun nóng chỉ thu được glucozơ. Đisaccarit đó là

A. mantozơ

B. xenlulozơ

C. sacarozơ

D. tinh bột.

Câu 11. Cho các chất: glucozơ, glixerol, xenlulozơ, tinh bột, etyl axetat, saccarozơ. Số chất bị thủy phân là:

A. 5 chất

B. 3 chất

C. 6 chất

D. 4 chất.

Câu 12. Chất không phản ứng với dung dịch tạo thành Ag là

A.

B. (glucozơ)

C. HCOOH

D. HCHO

Câu 13. Hòa tan m gam glucozơ vào nước được 250 ml dung dịch X. Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn một phần mười dung dịch X được 2,16 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch X là:

A. 0,25 M

B. 0,4 M

C. 0,8 M

D. 0,04 M.

Câu 14. Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt: tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta dùng

A. dung dịch

B. dung dịch HCl

C. dung dịch

D. .

Câu 15. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là

A. saccarozơ

B. trisearin

C. xenlulozơ

D. tinh bột.

Câu 16. Cặp chất nào không phải là đồng phân của nhau?

A. saccarozơ, mantozơ

B. metyl fomat, metyl axetat

C. glucozơ, fructozơ

D. axit metacrylic, vinyl axetat.

Câu 17. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X → → Y → Z → axit axetic. X, Y, Z lần lượt là:

A. glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic

B. khí cacbonic, glucozơ, ancol etylic

C. khí cacbonic, xenlulozơ, ancol etylic

D. tinh bột, glucozơ, ancol etylic.

Câu 18. Hợp chất X (thuộc loại cacbohiđrat) là chất rắn, vị ngọt, tan nhiều trong nước. Khi thủy phân chất X thu được hai chất đồng phân; một trong hai chất đó làm mất màu nước brom. Hợp chất X là

A. mantozơ

B. tristearin

C. tinh bột

D. saccarozơ.

Câu 19. Để xác định các nhóm chức trong phân tử glucozơ, ta có thể dùng thuốc thử nào?

A. nước brom

B.

C. quỳ tím

D. dung dịch .

Câu 20. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic (hiệu suất 75%). Hấp thụ hoàn toàn khí sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 22,5 gam

B. 57 gam

C. 75 gam

D. 48 gam.

Câu 21. Saccarozơ, tinh bột, chất béo và xenlulozơ đều có thể tham gia vào

A. phản ứng tráng bạc

B. phản ứng với

C. phản ứng với

D. phản ứng thủy phân.

Câu 22. Khử glucozơ bằng hiđro để tạo ra sobitol. Để thu được 1,82 gam sobitol (hiệu suất phản ứng 80%) cần dùng bao nhiêu gam glucozơ?

A. 22,5 gam

B. 2,25 gam

C. 1,44 gam

D. 14,4 gam.

Câu 23. Hợp chất X tác dụng với cho dung dịch màu xanh lam, khi đun nóng thì cho kết tủa đỏ gạch. X không phải là chất nào trong số các chất sau?

A. glucozơ

B. fructozơ

C. saccarozơ

D. mantozơ

Câu 24. Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dd đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?

A. saccarozo

B. mantozơ

C. glucozơ

D. một loại đường khác.

Câu 25. Fructozơ có thể chuyển thành glucozơ trong môi trường nào?

A. axit .

B. bazơ

C. trung tính

D. axit hoặc bazơ.

Câu 26. Hòa tan a gam glucozơ vào 82 gam nước được dung dịch X. Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn dung dịch X thu được 21,6 gam Ag. Nồng độ % của dung dịch X là:

A. 21,95%

B. 18%

C. 27,95%

D. 27%.

Câu 27. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl người ta cho dd glucozơ phản ứng với

A. kim loại Na

B. ở nhiệt độ thường

C. trong dd , đun nóng

D. trong NaOH, đun nóng.

Câu 28. Thành phần chính trong nguyên liệu: đay, bông, gai là

A. xenlulozơ

B. tinh bột

C. saccarozơ

D. triolein.

Câu 29. Cho các chất sau đây: propin, vinylaxetilen, anđehit axetic, glucozơ, fructozơ, glixerol, saccarozơ, natrifomiat, axit axetic, etyl fomiat. Có mấy chất tác dụng được với dd ?

A. 5

B. 4

C. 8

D. 7.

Câu 30. Cho các chất ancol etylic, phenol, glucozơ, axit acrylic, lần lượt tác dụng với các dung dịch . Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9.

Câu 31. Cho m gam glucozơ lên men, thu rượu etylic với hiệu suất 70%, toàn bộ thu được hấp thụ vào dung dịch nước vôi thu được 20 gam kết tủa và dung dịch A. Đun kĩ dung dịch A thu thêm 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là:

A. 38,57 gam

B. 25,2 gam

C. 51,43 gam

D. 40,54 gam.

Câu 32. Amilozơ được tạo thành từ các gốc

A. glucozơ

B. glucozơ

C. fructozơ

D. fructozơ.

Câu 33. Đun nóng dung dịch chứa 18 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ với một lượng dư trong môi trường kiềm tới khi phản ứng hoàn toàn tạo thành m gam kết tủa . Giá trị của m là:

A. 14,4

B. 7,2

C. 5,4

D. 3,6.

Câu 34. Trong quá trình chế biến nước mía thành đường kết tinh, người ta phải dùng vôi sống với liều lượng 280 gam vôi để được 100 kg đường kết tinh. Vai trò của vôi là:

A. xúc tác để đường mau kết tinh

B. kết tủa các axit và protit có trong nước mía

C. tẩy màu, làm nước đường trong hơn

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 35. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic, hiệu suất phản ứng 75%. Cho toàn bộ lượng sinh ra hấp thụ vào dung dịch thấy tạo thành 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 4,3 gam so với ban đầu. Giá trị của m là:

A. 25

B. 15

C. 16

D. 39.

Câu 36. Để phân biệt glucozơ và fructozơ có thể dùng chất nào?

Câu 37. Glucozơ và mantozơ đều không thuộc loại

A. polisaccarit

B. mono saccarit

C. đisaccarat

D. cacbohiđrat.

Câu 38. Thủy phân hoàn toàn m gam dung dịch saccarozơ 31,25% trong môi trường axit, dung dịch sau phản ứng được trung hòa axit rồi thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 13,5 gam Ag. Giá trị của m là:

A. 34,2

B. 16,75

C. 18,5

D. 17,60.

Câu 39. Phản ứng chứng tỏ glucozơ có cấu tạo mạch vòng là:

A. phản ứng với dung dịch

B. phản ứng với

C. phản ứng với (Ni, t°)

D. phản ứng với

Câu 40. Cho 4,275 gam cacbohiđrat X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư thu được 5,4 gam Ag. X có thể là chất nào trong các chất sau?

A. glucozơ

B. fructozơ

C. saccarozơ

D. tinh bột.

ĐÁP ÁN