SƠ LƯỢC VỀ NIKEN, KẼM, CHÌ, THIẾC
Nguyên tố | Tính chất vật lý | Tính chất hóa học | Ứng dụng |
Là kim loại màu trắng bạc D = 8,9 = 1455°C | Bền trong không khí và nước | Dùng trong luyện kim, mạ lên sắt để chống gỉ, làm chất xúc tác. | |
Là kim loại màu lam nhạt D = 7,13 = 419,5°C Hơi ZnO rất độc | Dùng trong sản xuất pin khô, mạ lên sắt để chống gỉ, ZnO dùng làm thuốc giảm đau thần kinh. | ||
Pb (Z = 82) | Là kim loại có màu trắng hơi xanh mềm D = 11,34 Chì và hợp chất của chì rất độc | Dùng chế tạo các bản cực ắc qui, chế tạo đầu đạn, chế tạo thiết bị bảo vệ tia phóng xạ. | |
Sn (Z = 50) | Là kim loại màu trắng bạc, mềm D = 7,92 = 232°C | Dùng phủ lên sắt (sắt tây). Hợp kim Sn - Pb dùng để hàn. dùng làm men trong sản xuất đồ sứ. |
Chú ý: là chất lưỡng tính, tan trong kiềm, nhưng khác với tan trong dung dịch còn không tan trong dung dịch