Đề số 3 (thời gian làm bài 60 phút)

Câu 1. Axit 2-aminopropanoic không phản ứng được với

Câu 2. Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl hoặc 0,02 mol NaOH. Công thức của X có dạng:

Câu 3. Cho 18,75 gam axit aminoaxetic phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là

A. 22 gam

B. 33,454 gam

C. 27,875 gam

D. 22,1 gam.

Câu 4. Cho m gam anilin tác dụng với dd HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,31 gam muối khan, hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là

A. 18,75 gam

B. 13,95 gam

C. 13,392 gam

D. 20,925 gam.

Câu 5. Cho các hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dd NaOH và đều tác dụng được với dd HCl là

A. X, Y, T

B. X, Y, Z, T

C. Y, Z, T

D. X, Y, Z.

Câu 6. Phân biệt ba dung dịch: axit axetic; glixin và etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử là:

A. dung dịch HCl

B. dung dịch NaOH

C.

D. quỳ tím.

Câu 7. Khi cho 7,5 gam axit aminoaxetic tác dụng hết với dd NaOH, khối lượng muối tạo thành là:

A. 14,9 gam

B. 19,4 gam

C. 9,7 gam

D. 4,58 gam

Câu 8. Khi trùng ngưng 11,25 gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit dư người ta còn thu được m gam polime và 2,16 gam nước. Giá trị của m là:

A. 4,65 gam

B. 19,4 gam

C. 5,64 gam

D. 6,84 gam.

Câu 9. Cho 2,79 gam anilin tác dụng với dd brom, sau phản ứng thu được 6,6 gam kết tủa 2, 4, 6-tribrom anilin. Khối lượng brom đã phản ứng là:

A. 14,4 g

B. 7,4 g

C. 9,6 g

D. 6,45 g.

Câu 10. Cho 15,2 gam hỗn hợp gồm metylamin và etylamin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 2 M, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 36,75 gam

B. 44,7 gam

C. 35,76 gam

D. 29,8 gam.

Câu 11. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức, mạch hở X bằng oxi người ta thu được 10,125 gam và 1,4 lít khí (đktc). X có CTPT là:

Câu 12. Cặp chất nào không xảy ra phản ứng?

A. Dung dịch và dung dịch

B. Dung dịch và dung dịch NaOH

C. Dung dịch và dung dịch

D. Dung dịch anilin và dung dịch kali hiđroxit.

Câu 13. Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là:

A. protein luôn là chất hữu cơ no

B. phân tử protein luôn có nhóm chức –OH

C. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ

D. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn.

Câu 14. Công thức phân tử của đietylmetylamin là:

Câu 15. Dung dịch của chất nào trong số các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?

Câu 16. Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?

Câu 17. Có các dung dịch riêng biệt sau: . Số lượng các chất có pH > 7 là:

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4.

Câu 18. Cho 195 g benzen phản ứng với đặc có mặt đặc, sản phẩm thu được đem khử hóa thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 80% thì khối lượng anilin thu được là:

A. 186 g

B. 168 g

C. 232,5 g

D. 290,625 g.

Câu 19. Để trung hòa 60 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 15% cần 200 ml dd HCl 1M. Công thức phân tử của X là:

Câu 20. Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần tính bazơ đúng là:

Câu 21. Phương pháp nào sau đây dùng để phân biệt 2 khí

A. Thử bằng HCl đặc

B. Dựa vào mùi của khí

C. Thử bằng quỳ tím ẩm

D. Đốt rồi dẫn sản phẩm qua dung dịch

Câu 22. Để phân biệt glixerol, dung dịch glucozơ, lòng trắng trứng ta chỉ cần dùng:

A.

B. Dung dịch brom

C.

D. Tất cả đều sai.

Câu 23. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol amin đơn chức X bằng oxi thu được 19,8 gam và 20,16 lít hỗn hợp khí (đktc). CTPT của X là:

Câu 24. Số đồng phân amin bậc ba ứng với CTPT là:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3.

Câu 25. Trung hòa 1 mol amino axit X cần 1 mol HCl, tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 31,84% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là:

Câu 26. Cho m gam metyl amin tác dụng với dd sắt (III) clorua, thu được 16,05 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 19,45 g

B. 19,35 g

C. 13,95 g

D. 14,95 g.

Câu 27. Cho m gam anilin tác dụng với HCl, hiệu suất phản ứng 80%, thu được 20,72 gam muối. Giá trị của m là

A. 19,104 gam

B. 13,95 gam

C. 18,6 gam

D. 11,904 gam.

Câu 28. Đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi thấy sản phẩm tạo ra gồm có và hơi . Hỏi X có thể là chất nào sau đây?

A. Tinh bột

B. Protein

C. Chất béo

D. Xenlulozơ.

Câu 29. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Liên kết peptit là liên kết của nhóm CO và nhóm NH giữa 2 gốc amino axit

B. Phenol, anilin đều ít tan trong nước

C. Cho anilin tác dụng với HCl được muối X, cho muối X tác dụng với dd NaOH lại thu được anilin

D. Phenol và anilin đều phản ứng với dung dịch brom.

Câu 30. Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau:

1. benzen + anilin

2. phenol + dd NaOH

3. anilin + dd HCl (dư)

4. anilin + nước

Trong ống nghiệm có sự tách lớp (tách thành 2 lớp chất lỏng) là:

A. 2, 4

B. 1, 2, 3

C. 3, 4

D. chỉ có 4.

Câu 31. Trong hợp chất sau đây có bao nhiêu liên kết peptit?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4.

Câu 32. Cho các amin sau:

; Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ đúng là:

A. 1 < 2 < 3 < 4 < 5

B. 2 < 1 < 3 < 4 < 5

C. 2 < 3 < 1 < 4 < 5

D. 2 < 4 < 3 < 1< 5.

Câu 33. Trùng ngưng 22,5 gam axit amino axetic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit người ta còn thu được m gam polime và 4,32 gam. Giá trị m là:

A. 13,68

B. 24,25

C. 5,52

D. 26,82.

Câu 34. Chất hữu cơ X có công thức phân tử tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là

A. 85

B. 68

C. 45

D. 46.

Câu 35. Đun nóng chất trong dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:

Câu 36. Cho chuỗi phản ứng: Alanin Y. Chất Y là:

Câu 37. Hóa chất duy nhất dùng nhận biết: đipepetit (Gly-Ala); tripepetit (Gly-Ala-Phe) là:

A. dd HCl

B.

C. dd NaOH

D. quỳ tím.

Câu 38. 17,7 gam một ankyl amin tác dụng với dung dịch dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức của ankyl amin là

Câu 39. Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?

Câu 40. Cho m gam alanin vào 300 ml dung dịch HCl 2 M. Để phản ứng hoàn toàn với các chất có trong dung dịch sau phản ứng, phải dùng dung dịch chứa 1 mol KOH. Giá trị của m là:

A. 17,8 gam

B. 35,6 gam

C. 26,7 gam

D. 22,25 gam.

ĐÁP ÁN