Đề số 6 (thời gian làm bài 90 phút)

Câu 1. Cho hai este no đơn chức đồng phân X, Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 7,1 gam hỗn hợp X gồm hai muối và hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn Z trong thu được và 2,65 gam . Công thức phân tử của X, Y là

Câu 2. Cho các chất sau phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđrocacbonat, dung dịch NaOH, anilin. Số cặp chất tác dụng được với nhau là:

A. 5

B. 4

C. 7

D. 6.

Câu 3. Cho 0,1 mol hỗn hợp hai anđehit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch dư trong , đun nóng, thu được 25,92 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit là:

Câu 4. Sắp xếp các chất: theo thứ tự tăng dần tính axit. Trường hợp nào sau đây đúng?

Câu 5. Cho 5,24 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol, crezol tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch NaOH 1 M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là:

A. 6,56 g

B. 5,43 g

C. 8,66 g

D. 6,78 g.

Câu 6. Oxi hóa 4 gam ancol đơn chức X bằng có xúc tác thu được 5,6 gam hỗn hợp Y gồm anđehit, ancol dư và nước. Hiệu suất phản ứng là

A. 75%

B. 95%

C. 60%

D. 80%.

Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp axit no đơn chức mạch hở và este no đơn chức mạch hở cần vừa đủ V lít (đktc) thu được 17,6 g và 5,4 g . Trị số của V là:

A. 8,96 lít

B. 6,72 lít

C. 10,08 lít

D. 2,24 lít.

Câu 8. Trong hợp chất sau đây có bao nhiêu liên kết peptit?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4.

Câu 9. Cho 8,55 gam cacbohiđrat X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư tạo thành 10,8 gam Ag. X có thể là chất nào trong các chất sau đây?

A. glucozơ

B. fructozơ

C. saccarozơ

D. tinh bột

Câu 10. Cho các amin sau: . Tính bazơ xếp theo chiều tăng dần đúng là

A. 1 < 2 < 3 < 4 < 5

B. 2 <1 <3 < 4 < 5

C. 2 < 3 < 1< 4 <5

D. 2 < 4 < 3 < 1 < 5.

Câu 11. Xét sơ đồ sau: 1 (mol) anđehit X, mạch hở 1 (mol) ancol Y b (mol) . Cho a = 4b. X không thể là:

Câu 12. Hợp chất hoặc hỗn hợp nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

A. Axit ađipic và hexametylenđiamin

B. Phenol và fomanđehit

C. Axit aminocaproic

D. Buta-1,3-đien và stiren.

Câu 13. Tiến hành trùng hợp 20,8 gam stiren. Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch 0,2 M. Hiệu suất phản ứng trùng hợp là:

A. 50%

B. 60%

C. 25%

D. 75%.

Câu 14. Cho các chất lỏng: axit axetic, triolein, glixerol, butyl amin và các chất rắn: glixin, tinh bột (mỗi chất đựng riêng trong mỗi lọ, không dán nhãn). Nếu chỉ dùng thêm quỳ tím và nước có thể nhận biết được mấy chất?

A. 6 chất

B. 5 chất

C. 4 chất

D. 3 chất.

Câu 15. Để điều chế m gam thủy tinh plexiglas, người ta thực hiện phản ứng trùng hợp 250 gam metylmetacrylat. Biết hiệu suất phản ứng là 65%. Giá trị của m là

A. 162,5 gam

B. 126,5 gam

C. 250 gam

D. 150 gam.

Câu 16. Cho 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl hoặc 0,2 mol NaOH. Công thức của X có dạng:

Câu 17. Cracking hoàn toàn 6,6 gam propan thu được hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon. Cho A qua bình chứa 125 ml dung dịch brom có nồng độ x mol/l, dung dịch brom bị mất màu. Khí thoát khỏi bình có tỉ khối hơi so với metan là 1,1875. Giá trị của x là

A. 0,8 M

B. 1,2 M

С. 0,75 M

D. 0,5 M.

Câu 18. Hỗn hợp X gồm butan, buten, butin có tỉ khối hơi so với heli bằng 14. Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít (đktc) X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch dư, thu được kết tủa và dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y so với dung dịch ban đầu thay đổi thế nào?

A. tăng 135 g

B. tăng 153 g

C. giảm 270 g

D. giảm 306 g.

Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm ankan, anken, ankin cần 19,6 lít (đktc) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 60 gam kết tủa. Giá trị của m là (cho C = 12, H = 1, O = 16, Ca = 40).

A. 8,4 gam

B. 8,3 gam

C. 25 gam

D. 20 gam.

Câu 20. Một este có 2 nhóm chức, phân tử có một liên kết pi giữa hai nguyên tử cacbon, công thức tổng quát của este là

Câu 21. Khi cho 178 kg một chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%. Giả sử phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được

A. 61,2 kg

B. 183,6 kg

C. 122,4 kg

D. 136,8 kg.

Câu 22. Để xà phòng hóa hoàn toàn 100 kg dầu ăn thuộc loại triolein glixerol có chỉ số axit bằng 7 cần 14,10 kg NaOH. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối natri thu được là

A. 108,6 kg

B. 103,445 kg

C. 118,245 kg

D. 117,89 kg

Câu 23. Hai ancol etylic và butylic trộn theo tỉ lệ mol 1: 2 (theo thứ tự) có tổng số mol là 0,03 mol. Đun nóng hỗn hợp trên với đặc, 140°C thu được m gam hỗn hợp 3 ete. Hiệu suất tạo ete của ancol etylic và butylic lần lượt là 60% và 40%. Giá trị của m là

A. 0,742 gam

B. 0,93 gam

C. 0,45 gam

D. 1,2 gam

Câu 24. Cho các chất: axit fomic, ancol metylic, alanin, metyl amoni clorua, phenol, anilin, vinyl axetat, p-crezol, anđehit axetic. Trong số các chất trên, số chất có phản ứng với dung dịch NaOH là

A. 3 chất

B. 4 chất

C. 5 chất

D. 6 chất.

Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam một amin no đơn chức mạch hở bằng một lượng không khí vừa đủ (chứa 20% oxi và 80% nitơ về thể tích), thu được V (lít) khí nitơ (đktc) và = 4 : 7. Giá trị của V là

A. 2,24

B. 69,44

C. 67,2

D. 86,24.

Câu 26. Cho các dãy chuyển hóa:

X và Y lần lượt là những chất nào?

Câu 27. Cho m gam glixin (axit aminoaxetic) vào bình chứa 0,5 mol HCl (lấy dư). Để tác dụng hết với các chất có trong bình sau phản ứng trên ta cần dùng 0,8 mol NaOH. Giá trị của m là:

A. 60 gam

B. 15 gam

C. 22,5 gam

D. 37,5 gam.

Câu 28. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?

A. Cao su thiên nhiên + HCl

B. amilozơ +

C. Poli (vinyl clorua) +

D. Poli (vinyl axetat) +

Câu 29. Cứ 5,668 g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 g trong . Hỏi tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buta-S là bao nhiêu?

A. 2 : 3

B. 1 : 2

C. 1 : 2

D. 3 : 5.

Câu 30. Cho dãy các chất: Vinyl clorua, buta-1,3-đien, axit acrilic, glixin, caprolactam. Số chất trong dãy có khả năng trùng hợp là :

A. 5.

B. 4.

C. 3

D. 2.

Câu 31. Số amino axit và este của amino axit đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5.

Câu 32. Cho 1,97 gam fomalin tác dụng với lượng dư dung dịch thu được 5,4 gam Ag. Nồng độ % của anđehit fomic trong dung dịch là

A. 19%

B. 38%

C. 27%

D. 40%.

Câu 33. Khi oxi hóa (có xúc tác) m gam hỗn hợp A gồm HCH=O và bằng oxi ta thu được (m + 1,6) gam hỗn hợp B. Giả thiết H=100%. Còn nếu cho m gam hỗn hợp A tác dụng với thì thu được 25,92 gam Ag. Thành phần % khối lượng của 2 axit trong hỗn hợp B là bao nhiêu?

A. 25% và 75%

B. 40% và 60%

C. 16% và 84%

D. 15% và 86%.

Câu 34. là anđehit no, mạch hở, chứa 2 nhóm chức. Quan hệ giữa x và y là

A. y = 2x

B. y = 2x + 2

C. y = 2x - 2

D. y = 2x - 4.

Câu 35. Một anđehit no, mạch hở X có công thức đơn giản là . Công thức phân tử của X là:

Câu 36. Este hóa hết các nhóm hiđroxyl có trong 8,1 gam xenlulozơ cần vừa đủ x mol . Giá trị của x là

A. 0,01

B. 0,15

C. 0,20

D. 0,25.

Câu 37. Khí chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích trong không khí. Để cung cấp cho phản ứng quang hợp tạo ra 40,5 gam tinh bột (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn) thì số lít không khí (đktc) cần dùng là:

A. 115 000

B. 120 000

C. 112 000

D. 118 000.

Câu 38. Hiđrocacbon thơm X không làm mất màu dung dịch brom có công thức đơn giản là . Công thức phân tử của X là

Câu 39. Cho các chất sau: propin, vinylaxetilen, anđehit axetic, glucozơ, glixerol, saccarozơ, natrifomat, axit axetic, axit fomic. Có mấy chất tác dụng với dd ?

A. 5

B. 4

C. 8

D. 6.

Câu 40. Cho 5,12 gam hỗn hợp Mg, Zn, tác dụng với cho 3,36 lít khí (đktc) tạo m gam muối khan. Giá trị m là:

A. 19,52 g

B. 20,25 g

C. 19,00 g

D. 18,25 g.

Câu 41. Chỉ dùng có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:

A. glucozơ, saccarozơ, glixerol, anđehit axetic

B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol

C. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, rượu etylic

D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, rượu etylic.

Câu 42. Một ancol no đơn chức X có phân tử lượng bằng phân tử lượng của etylaxetat, khi đun nóng với đặc ở 170°C thu được 3 anken là đồng phân với nhau. Tên của X là

A. penta-2-ol

B. ancol iso butylic

C. butan-2-ol

D. ancol iso amylic

Câu 43. Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí và hơi (với tỉ lệ mol 1:1). Polime trên là polime nào trong số các polime sau?

A. poli (vinyl clorua)

B. xenlulozơ

C. poli stiren

D. poli propilen.

Câu 44. Số đồng phân là dẫn xuất của benzen có CTPT , tác dụng với Na và với NaOH là:

A. 1

B. 2

C. 5

D. 3.

Câu 45. Cho các chất sau . Số cặp chất tác dụng được với nhau là:

A. 4.

B. 2

C.5

D. 3.

Câu 46. Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp gồm benzen, anilin, phenol ta chỉ cần các hóa chất (dụng cụ thí nghiệm có đủ) là:

A. dung dịch , dung dịch NaOH, khí

B. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí

C. dung dịch , dung dịch HCl, khí

D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí .

Câu 47. Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu được 13,2 gam kết tủa 2,4,6–tribrom anilin. Khối lượng brom đã phản ứng là

A. 28,8 g

B. 9,6 g

C. 7,26 g

D. 19,2 g.

Câu 48. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol amin đơn chức X thu được 8,1 gam và 10,08 lít hỗn hợp khí (đktc). CTPT của X là:

Câu 49. Muốn tổng hợp 120 kg polimetyl metacrylat thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng lần lượt là bao nhiêu? (Biết hiệu suất quá trình este hóa và quá trình trùng hợp lần lượt là 60% và 80%):

A. 170 kg và 80 kg

B. 171 kg và 82 kg

C. 65 kg và 40 kg

D. Tất cả đều sai.

Câu 50. Cho a gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 85%. Toàn bộ lượng sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,4 mol thu được 30 gam kết tủa, tiếp tục đun kĩ hỗn hợp sau phản ứng thấy khối lượng kết tủa tăng thêm. Giá trị của a là:

A. 47,647 gam

B. 38,117 gam

C. 40,500 gam

D. 34,425 gam.

ĐÁP ÁN