BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả đã cho từ bài 51 đến bài 63.
51. Giá trị lớn nhất của biểu thức $sin^{4}$x + $cos^{4}$x là :
(A) 0 ; (B)1; (C) 2; (D) $\large \frac{1}{2}$
Trả lời
Chọn (B) vì $sin^{4}$x + $cos^{4}$x = 1 - 2$sin^{2}$x$cos^{2}$x $\leq$ 1
52. Giá trị bé nhất của biểu thức là :
(A) - 2 ;
(B) $\large \frac{\sqrt{3}}{2}$
(C) -1;
(D) 0
Trả lời
Chọn (C)
53. Tập giá trị của hàm số y = 2sin2x + 3 là :
(A) [0; 1];
(B) [2, 3] ;
(C) [-2; 3] ;
(D) [1; 5]
Trả lời
Ta có :
Chọn (D)
54. Tập giá trị của hàm số y = 1 - 2 $\mid$3sinx$\mid$ là :
(A) [-1; 1];
(B) [0; 1] ;
(C) [-1; 0];
(D) [-1; 3]
Trả lời
Chọn (A)
55. Giá trị lớn nhất của biểu thức y = $cos^{2}$x - sinx là :
(A) 2;
(B) 0 ;
(C) $\large \frac{5}{4}$
(D) 1.
Trả lời
Chọn (C)
56. Tập giá trị của hàm số y = 4cos2x - 3sin2x + 6 là :
(A) [3; 10];
(B) [6; 10];
(C) [-1; 13];
(D) [1; 11].
Trả lời
Chọn (D)
57. Khi x thay đổi trong khoảng thì y = sinx lấy mọi giá trị thuộc
Trả lời
58. Khi x thay đổi trong khoảng thì y = cosx lấy mọi giá trị thuộc :
Trả lời
59. Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn [$\pi$ ; 2$\pi$] là :
(A) 1;
(B) 2 ;
(C) 0;
(D) 3.
Trả lời
Phương trình không có nghiệm thuộc [$\pi$; 2$\pi$]
Chọn (C).
60. Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn [0 ; $\pi$] là :
(A) 1;
(B) 2;
(C) 3;
(D) 0.
Trả lời
Chọn k = 1 ta được nghiệm
Chọn (A).
61. Nghiệm của phương trình $sin^{2}$x + $sin^{2}$2x + $sin^{2}$3x = 2 là:
Trả lời
Chọn (D). Thử trực tiếp.
62. Số nghiệm của phương trình thuộc khoảng ($\pi$; 8$\pi$) là:
(A) 1
(B) 3
(C) 2
(D) 4.
Trả lời
Chọn k $\in$ {1; 2; 3}
Chọn (B)
63. Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn [2$\pi$; 4$\pi$] là:
(A) 2
(B) 4
(C) 5
(D) 6.
Trả lời
Chọn $k_{1}$ $\in$ {6; 7; 8; 10; 11; 12}
Chọn (D).