BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Trong mỗi bài tập dưới đây, hãy chọn một phương án trong các phương án đã cho để được khẳng định đúng.
98. Giá trị biểu thức bằng :
A. -4
B. 4
C. -2
D. 2.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
99. Biết thì bằng :
A. 36
B. 108
C. 6
D. 4.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
100. Tập các số x thỏa mãn là :
Hướng dẫn giải
Chọn B.
101. Tập các số x thỏa mãn là:
Hướng dẫn giải
Chọn B.
102. Giá trị biểu thức bằng:
A. 0,8
B. 7,2
C. -7,2
D. 72
Hướng dẫn giải
Chọn C.
103. Giá trị biểu thức bằng :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Hướng dẫn giải
Chọn C.
104. Giá trị biểu thức bằng :
A. 4
B. 3.
C. 1
D.-8.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
105. Tập các số x thỏa mãn là :
Hướng dẫn giải
Chọn C.
106. Đối với hàm số ta có:
Hướng dẫn giải
Chọn D.
107. Đối với hàm số ta có :
Hướng dẫn giải
Chọn A.
108. Trên hình bên, đồ thị của ba hàm số (a, b và c là ba số dương khác 1 cho trước) được vẽ trong cùng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất của lũy thừa, hãy so sánh ba số a, b và c.
A. a > b > c
B. a > c > b
C. c > b > a
D. b > c > a.
Hướng dẫn giải
Theo tính chất của hàm số lũy thừa, dựa vào đồ thị cho thấy
a > 1, 0 < b < 1, 0 < c < 1 và với x > 0
⇔ với x > 0 ⇒ 1 > c > b
Vậy a > c > b.
Chọn B.
109. Trên hình là đồ thị của ba hàm số (a, b và c là ba số dương khác 1 cho trước) được vẽ trong cùng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất của logarit, hãy so sánh ba số a, b và c.
A. a > b > c
B. c > a > b
C. b > a > c
D. c > b > a.
Hướng dẫn giải
Theo tính chất của hàm số logarit, dựa vào hình vẽ ta thấy :
a > 1, b >1, 0 < c < 1. Lại có với x > 1.
Suy ra b > a > c.
Chọn C.
110. Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
A 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
D. vô nghiệm.
Hướng dẫn giải
Với điều kiện Phương trình có thể viết thành
Suy ra phương trình có hai nghiệm.
Chọn B.