CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
26. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sinx + 1, trục hoành và hai đường thẳng x = 0 và
Hướng dẫn giải
Hàm số y = sinx + 1 liên tục và không âm với mọi x R. Diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sinx + 1 và các đường thẳng x = 0 và là :
27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :
a) Đồ thị hàm số trục hoành, trục tung và đường thẳng
b) Đồ thị hai hàm số
c) Đồ thị hai hàm số trong miền x > 0.
Hướng dẫn giải
a) Ta có : liên tục trên R. Diện tích cần tính là :
b) Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình :
⇔ x = 0, x = 1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị là :
c) Ta có :
Diện tích của hình giới hạn bởi hai đồ thị trong miền x > 0 là :
28. Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi :
a) Đồ thị các hàm số và hai đường thẳng x = -3; x = -2.
b) Đồ thị hai hàm số
c) Đồ thị hàm số trục hoành đường thẳng x = -2 và đường thẳng x = 4.
Hướng dẫn giải
a)
b) Ta có :
hoặc x = 1 với thì
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị là :
c)
29. Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = -1 và x = 1, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x là một hình vuông cạnh là
Hướng dẫn giải
Thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x là :
Thể tích của vật thể là :
30. Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x là một tam giác đều cạnh là
Hướng dẫn giải
Làm tương tự bài 29, ta được thể tích vật thể là :
31. Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y = 0, x = 4 và Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành.
Hướng dẫn giải
Thể tích cần tính :
32. Cho hình phẳng B giới hạn bởi các đường , y = 1 và y = 4. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình B quanh trục tung.
Hướng dẫn giải
Thể tích khối tròn xoay là :
33. Cho hình phẳng B giới hạn bởi các đường , x = 0, y = -1 và y = 1. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình B quanh trục tung.
Hướng dẫn giải
34. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :
a) Đồ thị các hàm số y = x, y = 1 và trong miền
b) Đồ thị hai hàm số trục tung và đường thẳng x = 1.
c) Đồ thị các hàm số , y = 4x - 4 và y = -4x - 4.
Hướng dẫn giải
b)
c) Đường thẳng y = 4x - 4 tiếp xúc với parabol tại điểm A(2; 4). Đường thẳng y = -4x - 4 tiếp xúc với parabol tại B(-2; 4). Do tính chất đối xứng, diện tích hình phẳng cần tính bằng hai lần diện tích giới hạn bởi các đường y = 4x - 4, và x = 0.
Với ta có : ⇔
y = 4x - 4 ⇔
Diện tích cần tính là :
35. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi :
a) Đồ thị hai hàm số và y = 3 - x.
b) Các đường có phương trình , y = 1 và x = 8.
c) Đồ thị hai hàm số , y = 6 – x và trục hoành.
Hướng dẫn giải
a) Hoành độ giao điểm của hai đồ thị:
Diện tích cần tính :
b) Đường y = 1 cắt đường tại điểm có hoành độ x = 1.
Diện tích cần tính :
c) Phương trình hoành độ giao điểm của và y = 6 – x là :
Diện tích cần tính :
36.
Tính thể tích của vật thể T nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x là một hình vuông cạnh là
Hướng dẫn giải
Diện tích thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x là S(x) = = 4sinx
Thể tích của vật thể là :
37. Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường , y = 0, x = 0 và x = 2. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành.
Hướng dẫn giải
Thể tích cần tính bằng:
38. Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y = cosx, y = 0, x = 0 và Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trụ hoành.
Hướng dẫn giải
39. Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường , y = 0, x = 0 và x = 1. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành.
Hướng dẫn giải
40. Cho hình phẳng B giới hạn bởi các đường , x = 0, y = 0 và . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình B quanh trục tung.
Hướng dẫn giải