Điều 3, Khoản 3:
“Hoạt động bảo vệ môi trường” là hoạt động giữ cho môi trường trong lành, sạch đẹp; phòng ngừa, hạn chế tác động xấu đối với môi trường, ứng phó sự cố môi trường; khắc phục ô nhiễm, suy thoái, phục hổi và cải thiện môi trường; khai thác, sử dụng hợp lí và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên; bảo vệ đa dạng sinh học.
- Các em nghe thầy, cô đọc hết câu mới viết.
- Khi viết xong, cần kiểm tra lại những chữ phải viết hoa, những chữ có âm đầu, âm cuối, dấu thanh dễ sai chính tả: môi trường, hoạt động, trong lành, sạch đẹp, suy thoái, tiết kiệm,...
Câu 2.
a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
lắm | lấm | lương | lửa |
nắm | nấm | nương | nửa |
thích lắm / nắm tay, lấm bùn / cây nấm, lương tâm / nương tựa, ngọn lửa / một nửa
b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
trăn | dân | răn | lượn |
trăng | dâng | răng | lượng |
trăn trở / trăng tròn, dân làng / dâng hiến, răn dạy / hàm răng, lượn vòng / số lượng
Câu 3. Thi tìm nhanh:
a) Các từ láy âm đầu n.
nề nếp, na ná, nai nịt, nài nỉ, năn nỉ, nao nao, nô nức, náo nức, não nuột, nắc nẻ, nắc nỏm, nắn nót, no nê, năng nổ, nao núng, nỉ non, nằng nặc, nôn nao, nết na, nắng nôi, nặng nề, nức nở, nấn ná, nõn nà, nâng niu, nem nép, nể nang, nền nã...
b) Các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng.
loong coong, bính boong, leng keng, sang sảng, đùng đoàng, đùng đùng, loảng xoảng, ông ổng, ăng ẳng, quang quác, ùng ục,...