Câu 1. Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau:
Việt Nam - Tổ quốc em | Cánh chim hòa bình | Con người với thiên nhiên | |
Danh từ | M: đất nước | M: hòa bình | M: bầu trời |
Động từ, Tính từ | M: tươi đẹp | M: hợp tác | M: chinh phục |
Thành ngữ, Tục ngữ | M: Yêu nước thương nòi | M: Bốn biển một nhà | M: Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa |
* Tham khảo bảng dưới đây:
Việt Nam - Tổ quốc em | Cánh chim hòa bình | Con người với thiên nhiên | |
Danh từ | Tổ quốc, đất nước, giang sơn, quốc gia, nước non, quê hương, quê mẹ, đồng bào, nông dân, công nhân... | hoà bình, trái đất, mặt đất, cuộc sống, tương lai, niềm vui, tình hữu nghị, sự hợp tác, niềm mơ ước... | bầu trời, biển cả, sông ngòi, kênh rạch, mương máng, núi rừng, núi đồi, đồng ruộng, nương rẫy, vườn tược... |
Động từ, Tính từ | bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, kiến thiết, khôi phục, vẻ vang, giàu đẹp, cần cù, anh dũng, kiên cường, bất khuất... | hợp tác, bình yên, thanh bình, thái bình, tự do, hạnh phúc, hân hoan, vui vầy, sum họp, đoàn kết, hữu nghị... | bao la, vời vợi, mênh mông, bát ngát, xanh biếc, cuồn cuộn, hùng vĩ, tươi đẹp, khắc nghiệt, lao động, chinh phục, tô điểm... |
Thành ngữ, Tục ngữ | quê cha đất tổ, quê hương bản quán, chôn nhau cắt rốn, giang sơn gấm vóc, non xanh nước biếc, yêu nước thương nòi, chịu thương chịu khó, muôn người như một, chim Việt đậu cành Nam, đất lành chim đậu, uống nước nhớ nguồn, trâu bảy năm còn nhớ chuồng, lá rụng về cội... | bốn biển một nhà, vui như mở hội, kề vai sát cánh, chung lưng đấu cật, chung tay góp sức, chia ngọt sẻ bùi, nối vòng tay lớn, người với người là bạn, đoàn kết là sức mạnh... | lên thác xuống ghềnh; góp giá thành bão; muôn hình muôn vẻ; thẳng cánh cò bay; cày sâu cuốc bẫm; chân lấm tay bùn; chân cứng đá mềm; bão táp mưa sa; mưa thuận gió hoà; nắng chóng trưa, mưa chóng tối; chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm; kiến cánh vỡ tổ bay ra, bão táp mưa sa gần tới; đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa ... |
Câu 2. Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
bảo vệ | bình yên | đoàn kết | bạn bè | mênh mông | |
Từ đồng nghĩa | ... | ... | ... | ... | ... |
Từ trái nghĩa | ... | ... | ... | ... | ... |
* Tham khảo bảng dưới đây:
bảo vệ | bình yên | đoàn kết | bạn bè | mênh mông | |
Từ đồng nghĩa | giữ gìn (gìn giữ) | bình an, yên bình, thanh bình, bình yên, yên ổn... | kết đoàn, liên kết, liên hiệp... | bạn hữu, bầu bạn... | bao la, bát ngát, mênh mang... |
Từ trái nghĩa | phá hoại, tàn phá, tàn hại, phá phách, phá huỷ, huỷ diệt... | bất ổn, náo động, náo loạn... | chia rẽ, phân tán, mâu thuẫn, xung đột... | thù địch, kẻ thù, kẻ địch, đối thủ, đối phương... | chật chội, chật hẹp, hạn hẹp... |