Câu 1. Nghe - viết: Mùa thảo quả (từ Sự sống ... đến ... từ dưới đáy rừng.)
- Các em nghe thầy, cô đọc hết câu mới viết.
- Khi viết xong, cần kiểm tra lại những chữ phải viết hoa, những chữ có âm đầu, âm cuối, dấu thanh dễ sai chính tả: thảo quả, nảy, lặng lẽ, bỗng, rực lên, chứa lửa, chứa nắng, nhấp nháy,...
Câu 2. Tìm các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bảng sau:
a)
sổ | sơ | su | sứ |
xổ | xơ | xu | xứ |
- sổ sách, vắt sổ, sổ mũi, cửa sổ... / xổ số, xổ lông, nhảy xổ,...
- sơ sài, sơ qua, đơn sơ, sơ sơ, sơ sinh.../ xơ múi, xơ mít, xơ xác...
- su su, su hào, cao su.../ xu nịnh, xu thời, đồng xu...
- bát sứ, đồ sứ, sứ giả.../ xứ sở, tứ xứ, biệt xứ...
b)
bát | mắt | tất | mứt |
bác | mắc | tấc | mức |
- bát ngát, bát ăn, cà bát .../ chú bác, bôi bác, phản bác...
- đôi mắt, mắt mũi, mắt na, mắt lưới .../ mắc màn, mắc áo, giá mắc (đắt), mắc nợ, mắc bệnh...
- tất cả, tất tả, tất bật, tất niên, tất nhiên, đôi tất ... / tấc đất, tấc vải, tấc lòng, một tấc đến giời...
- mứt Tết, hộp mứt, mứt dừa .../ mức độ, vượt mức, mức lương...
Câu 3. a) Nghĩa của các từ đơn ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau?
- sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
- sả, si, sung, sen, sim, sắn, sấu, sậy, sồi, sâm
Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa?
Nghĩa của từ | Tiếng có nghĩa nếu thay âm đầu s bằng x |
Nghĩa của các từ đơn ở dòng thứ nhất (sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán) đều chỉ tên các con vật. | - xóc (đòn xóc, xóc xóc đồng xu,...) - xói (xói mòn, xói lở,...) - xẻ (xẻ núi, xẻ gỗ,...) - xáo (xáo trộn,...) - xít (ngồi xít vào nhau,...) - xam (ăm xam,...) - xán (xán lại gần)
|
Nghĩa của các từ đơn ở dòng thứ hai (sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi) đều chỉ tên các loài cây. | - xả (xả thân) - xi (xi đánh giày) - xung (nổi xung, xung trận, xung kích,...) - xen (xen kẽ,...) - xâm (xâm hại, xâm phạm,...) - xắn (xắn tay,...) - xấu (xấu xí,...) |
b) Tìm các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau:
1 | an - at | ang - ac |
2 | ôn - ôt | ông - ôc |
3 | un - ut | ung - uc |
- an - at / ang - ac: man mát / khang khác, ngan ngát / nhang nhác, sàn sạt / bàng bạc, chan chát / càng cạc...
- ôn - ôt / ông - ôc: sồn sột / xồng xộc, dôn dốt / công cốc, tôn tốt / tông tốc, mồn một / cồng cộc...
- un - ut / ung - uc: vùn vụt / sùng sục, ngùn ngụt / khùng khục, vun vút / cung cúc, chun chút / nhung nhúc, chùn chụt / trùng trục...