Câu 1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.

+ Các em đọc lại các bài tập đọc đã học: Một vụ đắm tàu, Con gái, Thuần phục sự tử.

+ Yêu cầu:

- Nhớ kĩ các chi tiết và nhân vật chính trong bài.

- Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.

Câu 2. Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau:

a) Câu hỏi của chủ ngữ hoặc vị ngữ.

b) Cấu tạo của chủ ngữ hoặc vị ngữ.

Kiểu câu "Ai làm gì?”

Thành phần câu Chủ ngữ Vị ngữ
Đặc điểm
Câu hỏi Ai? Cái gì? Con gì? Làm gì?
Cấu tạo

- Danh từ, cụm danh từ

- Đại từ

Động từ, cụm động từ


* Tham khảo bảng dưới đây:

Kiểu câu Ai thế nào?

Thành phần câu Chủ ngữ Vị ngữ
Đặc điểm
Câu hỏi “Ai (cái gì, con gì)?” Thế nào?
Cấu tạo

- Danh từ, cụm danh từ

- Đại từ

- Tính từ, cụm tính từ

- Động từ, cụm động từ

Ví dụ Anh Hà / rất khoẻ.
Em / rất thích môn Toán.

Kiểu câu Ai là gì?

Thành phần câu Chủ ngữ Vị ngữ
Đặc điểm
Câu hỏi Ai (cái gì, con gì)? Là gì (là ai, là con gì)?
Cấu tạo - Danh từ, cụm danh từ - Là + danh từ, cụm danh từ
Ví dụ Anh Hải / là thợ cơ khí giỏi.