I. NỘI DUNG RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ:

1. Dành cho học sinh miền Bắc:

- Đọc và viết các cặp phụ âm đầu dễ mắc lỗi:

+ Phụ âm đầu: tr/ch

- hoa trái, trải qua, trôi nổi

- nói chuyện, chẻ lạt, chè tươi

+ Phụ âm đầu: s/x

- sáng kiến, sáng suốt, sáng trắng

- xung kích, xua tan, xuất hiện.

+ Phụ âm đầu: r/d/gi

- rùng rợn, đi ra, rợp bóng...

- dò xét, do dự, giáo dục...

- giờ khắc, giúp đỡ, giường tre.

+ Phụ âm đầu: 1/r

- lê la, lạ lùng, làm lụng

- ra đi, rày rà, ray rứt

2. Dành cho học sinh miền Trung, miền Nam:

- Đọc và viết đúng.

Vần:

- ac: lạc đề, lạc lối, lác đác, đồ đạc

- at: mát mẻ, mất mát, mạt sát

- ang: lang thang, sang hàng, sáng trắng

- ăn: ăn năn, ăn uống

Vần:

- ước: ước mong, ước tính, ước lượng, định ước

- ướt: lướt thướt, lượt là, mượt mà

- ương: tai ương, ương ngạnh, sương sớm

- ươn: vươn lên, vườn ao, lươn lẹo.

3. Dành cho học sinh miền Nam

- Đọc và viết đúng:

+ Phụ âm đầu: v/d

- vạm vỡ, vụng về, vụng dại

- da dẻ, da diết, du đãng

II. MỘT SỐ HÌNH THỨC LUYỆN TẬP

1. Điền chỗ trống các phụ âm trích, s/x, r/d/gi, l/n

- trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre.

- sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ.

- rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, giáo mác.

- lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc, lỡ làng.

2. Điền từ vào chỗ trống:

a. vây cá, sợi dây, dây điện, vây cánh, dây dưa, giây phút, bao vây

b. giết giặc, da diết, vẻ vang, giẻ lau, mảnh dẻ, vẻ đẹp, giẻ rách

3. Cho s hoặc x sao cho thích hợp:

xám xịt, sát mặt đất, sấm rền, loé sáng

rạch xé, sung già, cửa sổ, cành xơ xác

sầm sập, loảng xoảng

4. Điền từ thích hợp có vần uốc hoặc uốt vào chỗ trống:

thắt lưng buộc bụng, buột miệng nói ra

cùng một duộc, con bạch tuộc

thẳng đuồn đuột, quả dưa chuột

bị chuột rút, trắng muốt

con chẫu chuộc

5. Viết hỏi, ngã, ở những chữ nghiêng

vẽ tranh, biểu quyết, dè bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, giỗ ngày, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ

6. Chữa lỗi chính tả.

căng dặng → căn dặn

rằn → rằng

kiêu căn → kiêu căng

che → tre

chắng → chắn

ngan → ngang

chẳn → chẳng

dừng → rừng

chặc → chặt

cắng → cắn

7. Viết chính tả (theo sách GK)