Câu 1. Nghe – viết:

Trung thu độc lập (từ Ngày mai, các em có quyền... đến nông trường to lớn, vui tươi.)

- Các em nghe thầy cô đọc hết câu mới viết.

- Khi viết xong, cần kiểm tra lại những chữ phải viết hoa, những chữ có âm đầu, âm cuối, dấu thanh thường sai chính tả: ánh trăng, dòng thác, máy phát điện, phấp phới, cao thẳm, soi sáng, bát ngát, nông trường,...

Câu 2. Em chọn những tiếng nào điền vào chỗ trống?

a) Những tiếng bắt đầu bằng r, d, hay gi:

ĐÁNH DẤU MẠN THUYỀN

Xưa có người đi thuyền, kiếm ... bên hông, chẳng may làm kiếm ... xuống nước. Anh ta liền đánh ... vào mạn thuyền chỗ kiếm ... . Người trên thuyền thấy lạ bèn hỏi:

- Bác làm ... lạ thế?

- Tôi đánh ... chỗ kiếm ... . Khi nào thuyền cập bến, cứ theo chỗ đã đánh ... mà mò, thể nào cũng tìm thấy kiếm.

Điền vào đoạn văn các từ theo thứ tự sau: giắt, rơi, dấu, rơi, gì, dấu, rơi, dấu.

* Ý nghĩa đoạn văn: Anh chàng ngốc đánh rơi kiếm xuống sông, tưởng chỉ cần đánh dấu mạn thuyền chỗ kiếm rơi là mò được, không biết rằng thuyền đi trên sông nên việc đánh dấu mạn thuyền chẳng có ý nghĩa gì. Câu chuyện khuyên ta không nên làm một việc vô ích.

b) Những tiếng có vần iên, yên hay iêng:

CHÚ DẾ SAU LÒ SƯỞI

Buổi tối ấy, nhà Mô-da thật ... tĩnh. Cậu thiu thiu ngủ trên ghế bành.

Bỗng ... có một âm thanh trong trẻo vút lên. Cậu bé ngạc ... đứng dậy tìm kiếm. Sau lò sưởi, có một chú dế đang biểu ... với cây vĩ cầm của mình. Dế kéo đàn hay đến nỗi cậu bé phải buột ... kêu lên:

- Hay quá! Ước gì mình trở thành nhạc sĩ nhỉ?

Rồi chỉ ít lâu sau, ... đàn của Mô-da đã chinh phục được cả thành Viên.

Điền các từ theo thứ tự sau: yên, nhiên, nhiên, diễn, miệng, tiếng.

* Ý nghĩa đoạn văn: Tiếng đàn của chú dế sau lò sưởi khiến cậu bé Mô-da nảy sinh ao ước sau này sẽ trở thành nhạc sĩ tài hoa.

Câu 3. Tìm các từ.

a) Có tiếng mở đầu bằng r, d, hay gi, có nghĩa như sau:

- Có giá thấp hơn mức bình thường: rẻ

- Người nổi tiếng: danh nhân

- Đồ dùng để nằm ngủ, thường làm bằng gỗ, tre, có khung, trên mặt trải chiếu hoặc đệm: giường

b) Có tiếng chứa vần iên hoặc iêng, có nghĩa như sau:

- Máy truyền tiếng nói từ nơi này đến nơi khác: điện thoại

- Làm cho một vật nát vụn bằng cách nén mạnh và xát nhiều lần: nghiền

- Nâng và chuyển vật nặng bằng sức của hai tay hay nhiều người hợp lại: khiêng